Thông tin tóm tắt

» Atlas trực tuyến

Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam. Về mặt hành chính, thành phố được chia thành 19 quận và 5 huyện, trong đó có 322 đơn vị hành chính cấp xã (bao gồm 259 phường, 58 xã và 5 thị trấn), có tọa độ địa lý 10º22'13" – 11º22'17" vĩ độ Bắc và 106º01'25" – 107º01'10" kinh độ Đông.  Vị trí địa lý của thành phố:
- Phía bắc giáp Tây Ninh, Bình Dương.
- Phía đông giáp Đồng Nai.
- Phía nam giáp biển Đông và Tiền Giang.
- Phía tây giáp Long An.
Địa hình thành phố Hồ Chí Minh phần lớn bằng phẳng, có ít đồi núi ở phía Bắc và Đông Bắc, với độ cao giảm dần theo hướng Đông Nam. Cùng với đó, khí hậu thành phố Hồ Chí Minh mang tính chất cận xích đạo nên nhiệt độ cao và khá ổn định trong năm.

BlogẢnh: Báo Điện tử Đảng cộng sản Việt Nam.

 

Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm du lịch lớn nhất nước, thu hút hàng năm 70% lượng khách quốc tế đến Việt Nam. Có cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thông tương đối thuận tiện, thành phố là một nơi có tài nguyên du lịch phong phú. Điển hình như các di tích cách mạng như địa đạo Củ Chi, hệ thống các bảo tàng, nhà hát, nhà văn hoá, các công trình kiến trúc thời Pháp là những điểm du lịch hấp dẫn. Ngoài ra, với hơn 300 năm hình thành và phát triển, thành phố Hồ Chí Minh có nhiều công trình kiến trúc cổ như Nhà Rồng, đền Quốc Tổ, dinh Xã Tây, Nhà hát lớn, Bưu điện, hệ thống các ngôi chùa cổ, hệ thống các nhà thờ cổ.
Về giao thông, thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông của cả miền Nam bao gồm đường sắt, đường bộ, đường thủy và đường không. Từ thành phố đi Hà Nội có quốc lộ 1A, đường sắt Thống nhất và quốc lộ 13 xuyên Đông Dương. Thành phố Hồ Chí Minh cách Hà Nội 1.730 km, cách Tây Ninh 99 km, Biên Hòa (Đồng Nai) 30 km, Mỹ Tho 70 km, Vũng Tàu 129km, Cần Thơ 168 km, Đà Lạt 308 km, Buôn Ma Thuột 375 km. Thành phố có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất chỉ cách trung tâm thành phố 7 km, là sân bay lớn nhất nước với hàng chục đường bay nội địa và quốc tế.
Với những lợi thế như trên, thành phố Hồ Chí Minh đã và đang trở thành đầu tàu kinh tế đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nói riêng, cả nước nói chung.

 

DÂN SỐ


Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng số (người)
7,791,789
7,939,752
8,072,129
8,247,829
8,441,902
Q. 1
190,943
197,421
200,297
193,632
208,475
Q. 2
134,131
140,436
140,288
147,168
153,832
Q. 3
191,580
193,206
193,694
196,333
198,104
Q. 4
185,649
185,808
187,157
186,727
186,995
Q. 5
176,890
176,336
171,562
178,615
182,965
Q. 6
257,865
266,121
257,183
258,945
260,742
Q. 7
266,633
280,743
296,757
310,178
317,488
Q. 8
430,881
430,942
430,580
431,969
432,968
Q. 9
276,432
284,473
284,990
290,620
296,198
Q. 10
237,086
239,180
238,755
238,558
239,826
Q. 11
233,499
227,860
228,030
230,596
234,291
Q. 12
475,824
489,511
499,569
510,326
526,064
Q. Gò Vấp
588,606
604,143
620,078
634,146
646,060
Q. Tân Bình
440,351
443,061
448,989
459,029
469,526
Q. Tân Phú
439,099
448,584
452,044
464,493
475,730
Q. Bình Thạnh
484,423
482,833
485,772
487,985
489,657
Q. Phú Nhuận
179,917
180,456
182,821
182,477
181,780
Q. Thủ Đức
500,850
507,650
517,772
528,413
537,050
Q. Bình Tân
639,088
655,244
672,309
686,474
704,347
H. Củ Chi
381,796
383,981
390,722
403,038
410,984
H. Hóc Môn
396,763
408,683
414,795
422,471
434,275
H. Bình Chánh
491,900
514,242
551,545
591,451
623,022
H. Nhà Bè
119,416
126,062
132,034
139,225
156,001
H. Cần Giờ
72,167
72,776
74,386
74,960
75,522

 

Dân số toàn tỉnh qua các năm (1000 người)

 

Lao động

Lao động
2012
2013
2014
2015
2016
Lực lượng lao động (người)
4,086,420
4,165,750
4,188,525
4,251,535
4,335,659
Nam
2,171,803
2,208,697
2,264,031
2,250,308
2,283,176
Nữ
1,914,617
1,957,053
1,924,494
2,001,227
2,052,483
Thành thị
3,399,317
3,475,292
3,427,133
3,475,183
3,542,715
Nông thôn
687,103
690,458
761,392
776,352
792,944
Lao động đang làm việc (người)
3,943,180
3,989,241
4,059,162
4,129,542
4,223,996
Nhà nước
601,502
589,641
616,682
612,800
517,400
Ngoài nhà nước
3,032,911
3,068,403
3,132,822
3,193,099
3,428,992
K/vực có vốn đt nước ngoài
308,767
331,197
309,658
323,643
277,604
Thành thị
3,270,692
3,317,914
3,313,250
3,369,525
3,446,061
Nông thôn
672,488
671,327
745,912
760,017
777,935
Nam
2,103,786
2,110,341
2,182,766
2,181,362
2,212,547
Nữ
1,839,394
1,878,900
1,876,396
1,948,180
2,011,449

 

Lực lượng lao động (1000 người)

 

 

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (1000 người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (1000 người)

Lực lượng lao động phân theo giới (1000 người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (1000 người)

 

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách
2012
2013
2014
2015
2016
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
658,898
733,149
812,573
879,112
970,371
Nông lâm thủy sản
7,140
6,201
7,131
7,405
8,030
Công nghiệp và xây dựng
265,369
191,980
207,380
218,216
241,961
Dịch vụ
386,389
421,322
464,804
512,859
564,203
Thuế SP trừ trợ giá
0
113,645
133,258
140,632
156,177
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)
557,571
621,962
668,574
720,178
778,158
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)
Thu ngân sách (tỷ VNĐ)
247,258
262,517
283,452
304,320
345,017
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
216,945
232,631
255,662
284,210
310,521


Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 tỷ đồng)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 tỷ đồng)

 

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
9,931,488
10,252,123
11,760,319
12,530,042
13,464,245
Trồng trọt
3,628,129
3,857,328
3,922,016
4,141,529
4,443,710
Chăn nuôi
5,530,323
5,565,197
6,909,833
7,342,708
7,807,412
Dịch vụ và hoạt động khác
773,036
829,598
928,470
1,045,805
1,213,123
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)
7,857,845
8,203,349
8,567,888
9,004,780
9,428,709

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)


 

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)


 

Trồng trọt

Trồng trọt
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
3,628,129
3,857,328
3,922,016
4,141,529
4,443,710
Cây hàng năm
2,607,044
2,832,649
3,037,753
3,305,825
3,649,298
Cây lâu năm
1,021,085
1,024,679
884,263
835,704
794,412

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)


Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)


 

Lĩnh vực sản xuất lúa

Diện tích lúa các năm (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích lúa cả năm (ha)
22,364
21,293
20,808
20,391
19,471
Q. 1
Q. 2
118
108
98
126
91
Q. 3
Q. 4
Q. 5
Q. 6
Q. 7
Q. 8
Q. 9
176
132
168
200
195
Q. 10
Q. 11
Q. 12
Q. Gò Vấp
Q. Tân Bình
Q. Tân Phú
Q. Bình Thạnh
85
85
95
140
106
Q. Phú Nhuận
Q. Thủ Đức
5
2
2
2
4
Q. Bình Tân
322
325
340
300
323
H. Củ Chi
12,832
12,612
12,310
12,846
12,305
H. Hóc Môn
2,130
2,027
1,978
1,498
1,545
H. Bình Chánh
5,764
5,338
5,177
4,753
4,630
H. Nhà Bè
380
105
71
69
68
H. Cần Giờ
553
559
569
457
205

 


Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
41.6
42.4
42.6
43.3
43.8
Q. 1
Q. 2
32.6
36.9
35.7
34.3
32.5
Q. 3
Q. 4
Q. 5
Q. 6
Q. 7
Q. 8
Q. 9
32.9
33.2
33.2
32.6
32.7
Q. 10
Q. 11
Q. 12
Q. Gò Vấp
Q. Tân Bình
Q. Tân Phú
Q. Bình Thạnh
28
30
20.3
21.1
20
Q. Phú Nhuận
Q. Thủ Đức
31.8
34.9
35
30
33.3
Q. Bình Tân
38.7
38.1
40.7
28
39.3
H. Củ Chi
45
44.7
45.4
45.7
46
H. Hóc Môn
41.3
41.4
44.8
44.8
47.9
H. Bình Chánh
38.1
39.4
38.4
41
39.2
H. Nhà Bè
9.7
10.4
10.6
10.9
10.9
H. Cần Giờ
30.6
35.8
25.3
23.5
24.8

 

 

 

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích cây hàng năm (ha)
41,597
44,371
44,317
43,644
42,325
Tổng diện tích cây lâu năm (ha)
31,926

 

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 2016
Tổng diện tích
Đất SX NN
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
Đất ở
Tổng số (ha)
209,539
66,821
34,885
33,977
27,363
Q. 1
772
504
197
Q. 2
4,979
622
1,744
1,373
Q. 3
492
249
222
Q. 4
418
176
170
Q. 5
427
250
161
Q. 6
714
332
49
Q. 7
3,570
144
1,509
1,027
Q. 8
1,911
74
664
826
Q. 9
11,397
3,379
22
3,265
2,520
Q. 10
572
327
239
Q. 11
514
1
265
238
Q. 12
5,274
1,268
1,440
2,300
Q. Gò Vấp
1,973
76
689
1,098
Q. Tân Bình
2,243
7
1,544
669
Q. Tân Phú
1,597
60
691
819
Q. Bình Thạnh
2,079
251
583
867
Q. Phú Nhuận
486
225
247
Q. Thủ Đức
4,780
755
1,762
1,886
Q. Bình Tân
5,202
915
2,025
2,094
H. Củ Chi
43,477
31,293
49
7,262
2,839
H. Hóc Môn
10,917
5,395
2,232
2,810
H. Bình Chánh
25,256
14,759
1,062
4,039
2,893
H. Nhà Bè
10,043
3,663
1,507
924
H. Cần Giờ
70,445
4,159
33,753
692
597

 

 

Chăn nuôi (triệu đồng)

Chăn nuôi
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
5,530,323
5,565,197
6,909,833
7,342,708
7,807,412
Trâu, bò
2,306,133
2,374,080
3,190,975
3,350,154
3,593,534
Lợn
3,109,349
3,064,243
3,560,791
3,811,596
4,028,284
Gia cầm
72,748
82,972
107,609
105,525
91,422
Tổng số trâu (con)
5,395
5,577
5,603
5,472
4,995
Tổng số bò (con)
108,669
112,011
127,245
130,577
127,642
Tổng số lợn (con)
324,359
286,749
276,864
307,706
281,572
Tổng số gia cầm (nghìn con)
247
305
563
785
484
Sản lượng thịt hơi (tấn)
Sản lượng sữa (nghìn lít)
225,864
239,356
251,787
268,223
278,926

 

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

 

Thủy sản

Thủy sản
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
3,123,505
3,942,262
4,509,189
4,849,928
5,132,417
Khai thác
759,432
1,053,899
1,198,390
1,278,884
1,243,332
Nuôi trồng
2,334,768
2,853,461
3,271,246
3,571,044
3,889,085
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích nuôi trồng TS (ha)
7,557
6,786
6,660
6,901
7,902
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Sản lượng TS (tấn)
49,519
52,164
55,180
55,657
58,848

Giá trị sản xuất thủy sản (1000 triệu đồng)

Giá trị SX Thủy sản phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

 

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

 

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)

 

Lâm nghiệp
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
95,733
114,354
166,383
148,659
152,358
Diện tích rừng (ha)
34,412
34,412
34,412
34,412
32,997
Rừng tự nhiên
13,382
13,382
13,382
13,382
13,516
Rừng trồng
21,030
21,030
21,030
21,030
19,481
Q. 1
Q. 2
Q. 3
Q. 4
Q. 5
Q. 6
Q. 7
Q. 8
Q. 9
43
43
43
43
20
Q. 10
Q. 11
Q. 12
Q. Gò Vấp
Q. Tân Bình
Q. Tân Phú
Q. Bình Thạnh
Q. Phú Nhuận
Q. Thủ Đức
Q. Bình Tân
H. Củ Chi
96
96
96
96
85
H. Hóc Môn
H. Bình Chánh
1,062
1,062
1,062
1,062
441
H. Nhà Bè
H. Cần Giờ
33,211
33,211
33,211
33,211
32,451


Diện tích rừng (ha)

 

Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên (ha)