Thông tin tóm tắt

» Atlas trực tuyến

Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam có tọa độ: 20°18′đến 20°44′độ vĩ bắc, 106°06′đến 106°39′độ kinh đông. Trung tâm tỉnh là thành phố Thái Bình cách thủ đô Hà Nội 110 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Phòng 70 km về phía tây nam. Thái Bình tiếp giáp với 5 tỉnh, thành phố:
- Phía Bắc giáp Hải Dương.
- Phía Tây bắc giáp Hưng Yên.
- Phía Đông bắc giáp Hải Phòng.
- Phía Tây giáp Hà Nam.
- Phía Tây và Tây Nam giáp Nam Định.
- Phía Đông là biển Đông (vịnh Bắc Bộ).

Địa hình khá bằng phẳng với độ dốc thấp hơn 1%; độ cao phổ biến từ 1-2 m trên mực nước biển, thấp dần từ bắc xuống đông nam. Thái Bình có bờ biển dài 52 km. Tỉnh này có 4 con sông chảy qua: phía bắc và đông bắc có sông Hóa dài 35 km, phía bắc và tây bắc có sông Luộc (phân lưu của sông Hồng) dài 53 km, phía tây và nam là đoạn hạ lưu của sông Hồng dài 67 km, sông Trà Lý (phân lưu cấp 1 của sông Hồng) chảy qua giữa tỉnh từ tây sang đông dài 65 km. Các sông này tạo ra 4 cửa sông lớn: Diêm Điền (Thái Bình), Ba Lạt, Trà Lý, Lân.

 

BlogẢnh: Truyền Hình Du Lịch.

 

Tỉnh có cơ sở hạ tầng tương đối phát triển, có các cửa biển và đường giao thông thuận tiện, nguồn nước dồi dào, gần các trung tâm đô thị, công nghiệp lớn của vùng kinh tế trọng điểm Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, là nơi chuyển giao và tiếp nhận các tiến bộ khoa học kỹ thuật, dự án đầu tư và có lợi thế về tiêu thụ hàng nông sản (đặc biệt là nông sản tươi sống).

Thái Bình là tỉnh có truyền thống và trình độ thâm canh trong sản xuất lương thực, thực phẩm ở ĐBSH, đất đai màu mỡ và điều kiện tự nhiên thuận lợi cho trồng 2 - 3 vụ/năm, nên cơ cấu cây trồng vật nuôi, khá phong phú, đa dạng.

 

DÂN SỐ


Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng số (người)
1,787,445
1,788,132
1,788,748
1,789,159
1,789,942
Tp. Thái Bình
185,484
185,605
185,709
186,633
186,844
H. Quỳnh Phụ
231,808
231,884
231,907
231,899
232,035
H. Hưng Hà
248,504
248,611
248,696
248,763
248,873
H. Đông Hưng
232,906
233,005
233,124
233,161
233,191
H. Thái Thụy
248,712
248,802
248,903
248,828
248,975
H. Tiền Hải
209,688
209,783
209,812
209,408
209,487
H. Kiến Xương
212,106
212,235
212,319
212,110
212,142
H. Vũ Thư
218,237
218,207
218,278
218,357
218,395

 

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

 

Lao động

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Lực lượng lao động (người)
1,113,100
1,103,610
1,115,300
1,110,790
1,104,720
Nam
539,710
537,470
533,560
527,970
526,030
Nữ
573,390
566,140
581,740
582,820
578,690
Thành thị
99,040
95,770
93,430
95,040
99,210
Nông thôn
1,014,060
1,007,840
1,021,870
1,015,750
1,005,510
Lao động đang làm việc (người)
1,098,300
1,085,200
1,097,200
1,099,400
1,085,100
Nhà nước
75,300
65,400
71,500
62,900
67,000
Ngoài nhà nước
993,400
994,600
995,100
1,030,800
1,012,700
K/vực có vốn đt nước ngoài
29,600
25,200
30,600
5,700
5,400
Thành thị
92,300
89,100
87,900
94,600
95,400
Nông thôn
1,006,000
996,100
1,009,300
1,004,800
989,700
Tỉ lệ thất nghiệp (%)
1.57
2
1.98
1.3
2.14
Nam (%)
7.61
7.84
2.12
0.54
4.63
Nữ (%)
0.94
1.41
1.83
1.38
1.88
Thành thị (%)
1.82
2.27
6.61
1.55
2.68
Nông thôn (%)
1.29
1.71
1.51
1.03
1.56

 

Lực lượng lao động (người)

 

 

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

 

Cơ cấu kinh tế

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
40,155
43,105
48,790
54,049
60,899
Nông lâm thủy sản
15,836
15,588
17,506
18,566
19,771
Công nghiệp và xây dựng
10,072
11,433
13,055
14,803
17,475
Dịch vụ
12,896
14,345
16,232
18,002
19,975
Thuế SP trừ trợ giá
1,351
1,739
1,997
2,678
3,678
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)
33,216
35,620
38,308
41,470
45,643
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)
22,470
24,110
27,280
30,210
34,020
Thu ngân sách (tỷ VNĐ)
10,546
17,713
19,063
20,253
14,577
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
21,576
19,790
29,188
37,692
42,389


Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

 

NÔNG NGHIỆP

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
22,118,927
21,341,038
23,100,422
24,082,149
25,432,962
Trồng trọt
11,075,199
10,591,049
11,847,749
11,746,882
12,127,845
Chăn nuôi
9,702,886
9,192,451
9,637,562
10,612,804
11,481,843
Dịch vụ và hoạt động khác
1,340,842
1,557,538
1,615,111
1,722,463
1,823,274
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)
18,121,964
18,307,658
19,070,647
19,691,632
20,108,366
Tp. Thái Bình
652,076
663,567
664,488
673,309
681,911
H. Quỳnh Phụ
2,688,089
2,727,202
2,926,218
3,069,141
3,117,104
H. Hưng Hà
2,758,231
2,769,343
2,766,387
2,890,773
2,959,586
H. Đông Hưng
2,576,393
2,587,337
2,727,098
2,788,057
2,828,725
H. Thái Thụy
2,664,442
2,673,204
2,900,187
2,954,885
3,009,374
H. Tiền Hải
2,081,097
2,151,671
2,247,717
2,387,073
2,440,312
H. Kiến Xương
2,251,352
2,251,363
2,326,673
2,379,694
2,445,351
H. Vũ Thư
2,450,284
2,483,971
2,511,880
2,548,700
2,626,003

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)


 

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)


 

Trồng trọt

Trồng trọt
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
11,075,199
10,591,049
11,847,749
11,746,882
12,127,845
Cây hàng năm
10,251,895
9,729,073
10,993,431
10,912,937
11,292,506
Cây lâu năm
823,304
861,976
854,318
833,945
835,339

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)


Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)


 

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích lúa cả năm (ha)
162,800
161,800
161,800
161,000
160,100
Tp. Thái Bình
5,200
5,200
5,100
5,000
4,900
H. Quỳnh Phụ
23,700
23,600
23,600
23,500
23,400
H. Hưng Hà
22,200
22,100
22,100
22,000
21,900
H. Đông Hưng
24,500
24,100
23,900
23,700
23,300
H. Thái Thụy
26,500
26,500
27,000
26,900
26,900
H. Tiền Hải
21,200
20,900
20,900
20,800
20,700
H. Kiến Xương
22,700
22,700
22,800
22,800
22,800
H. Vũ Thư
16,800
16,700
16,400
16,400
16,200

 

Diện tích lúa các năm (ha)


Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
65.07
65.09
65.63
65.97
65.83
Tp. Thái Bình
63.51
62.11
62.9
62.8
62.77
H. Quỳnh Phụ
67.65
66.22
66.33
66.3
66.16
H. Hưng Hà
67.72
66.23
66.47
66.95
66.75
H. Đông Hưng
67.88
66.72
66.8
66.91
66.85
H. Thái Thụy
65.32
64.84
65.29
65.73
65.3
H. Tiền Hải
56.28
63.2
64.63
65.09
65.28
H. Kiến Xương
64.6
63.87
65.16
65.7
65.47
H. Vũ Thư
65.6
64.92
65.11
65.71
65.62

 

 

 

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích cây hàng năm (ha)
223,820
219,605
227,462
226,091
225,148
Tp. Thái Bình
8,232
7,894
7,665
7,420
7,267
H. Quỳnh Phụ
31,911
32,350
32,862
33,097
32,938
H. Hưng Hà
33,340
32,870
33,676
33,779
33,096
H. Đông Hưng
31,379
30,654
31,707
31,773
31,291
H. Thái Thụy
33,883
33,715
36,029
35,899
35,867
H. Tiền Hải
27,891
27,222
28,081
28,311
28,435
H. Kiến Xương
28,602
27,944
28,842
29,041
29,083
H. Vũ Thư
28,582
26,957
28,600
26,771
27,171

Diện tích cây lâu năm (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích cây lâu năm (ha)
7,505
7,491
7,509
7,518
7,518
Tp. Thái Bình
266
275
273
262
262
H. Quỳnh Phụ
1,150
1,161
1,168
1,167
1,167
H. Hưng Hà
1,427
1,386
1,386
1,385
1,385
H. Đông Hưng
867
886
891
890
890
H. Thái Thụy
942
940
941
940
940
H. Tiền Hải
826
828
827
827
827
H. Kiến Xương
754
746
747
747
747
H. Vũ Thư
1,273
1,269
1,276
1,300
1,300

 

Diện tích cây ăn quả (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích trồng cây ăn quả (ha)
5,710
5,611
5,738
5,736
5,736
Tp. Thái Bình
237
232
230
229
229
H. Quỳnh Phụ
979
999
1,002
1,002
1,002
H. Hưng Hà
1,094
1,096
1,216
1,215
1,215
H. Đông Hưng
754
736
740
740
740
H. Thái Thụy
633
633
634
633
633
H. Tiền Hải
658
622
622
622
622
H. Kiến Xương
620
614
616
614
614
H. Vũ Thư
735
679
678
681
681

 

 

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016
Tổng diện tích
Đất SX NN
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
Đất ở
Tổng số (ha)
158,635
93,738
885
29,377
13,396
Tp. Thái Bình
6,810
3,023
2,030
979
H. Quỳnh Phụ
20,999
13,458
4,134
1,497
H. Hưng Hà
21,028
13,213
3,429
1,884
H. Đông Hưng
19,930
12,836
3,597
1,778
H. Thái Thụy
26,844
15,235
374
5,227
2,035
H. Tiền Hải
23,130
11,824
511
4,289
1,766
H. Kiến Xương
20,200
12,738
3,526
1,784
H. Vũ Thư
19,694
11,411
3,145
1,673

 

 

Chăn nuôi (triệu đồng)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
9,702,886
9,192,451
9,637,562
10,612,804
11,481,843
Trâu, bò
157,848
177,219
207,447
220,239
264,006
Lợn
6,922,431
6,162,622
6,672,938
7,358,692
7,929,471
Gia cầm
2,115,034
2,316,879
2,527,296
2,804,738
3,050,935
507,573
535,731
229,881
229,135
237,431
Tổng số trâu (con)
4,010
5,801
5,857
5,841
5,701
Tổng số bò (con)
46,019
44,109
41,551
41,825
42,730
Tổng số lợn (con)
1,099
1,062
1,040
1,047
1,048
Tổng số gia cầm (nghìn con)
10,971
11,096
11,311
11,774
12,208

 

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

 

Thủy sản

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
5,249
5,573
6,747
7,777
8,596
Khai thác
1,636
Nuôi trồng
6,778
Dịch vụ thủy sản
183
Tp. Thái Bình
95
68
77
78
81
H. Quỳnh Phụ
163
126
139
155
162
H. Hưng Hà
308
237
260
268
278
H. Đông Hưng
159
119
131
137
142
H. Thái Thụy
1,727
1,935
2,240
2,662
2,961
H. Tiền Hải
2,337
2,684
3,428
4,015
4,501
H. Kiến Xương
238
222
262
244
253
H. Vũ Thư
222
183
211
218
220

Giá trị sản xuất thủy sản (1000 triệu đồng)

Giá trị SX Thủy sản phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

 

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích nuôi trồng TS (ha)
14,434
15,119
15,047
14,689
14,845
Tp. Thái Bình
431
423
400
384
376
H. Quỳnh Phụ
1,040
1,040
1,043
1,043
1,049
H. Hưng Hà
1,422
1,377
1,350
1,351
1,351
H. Đông Hưng
876
870
861
862
896
H. Thái Thụy
3,685
4,056
3,732
3,845
3,870
H. Tiền Hải
4,531
4,839
5,135
4,663
4,753
H. Kiến Xương
934
1,014
1,014
1,027
1,029
H. Vũ Thư
1,515
1,500
1,512
1,514
1,521

 

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (1000 tấn)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Sản lượng TS (tấn)
151,700
168,600
166,300
183,000
198,400
Tp. Thái Bình
2,000
2,000
2,000
1,900
1,900
H. Quỳnh Phụ
4,100
4,100
4,400
4,900
4,900
H. Hưng Hà
7,400
7,500
7,800
8,000
8,000
H. Đông Hưng
4,100
4,100
4,400
4,500
4,500
H. Thái Thụy
53,500
62,400
60,700
69,400
76,200
H. Tiền Hải
69,900
77,800
74,200
81,900
90,600
H. Kiến Xương
5,400
5,400
6,400
5,900
5,900
H. Vũ Thư
5,300
5,300
6,400
6,600
6,400

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
21,491
20,404
20,075
19,307
20,967
Tp. Thái Bình
970
760
455
312
276
H. Quỳnh Phụ
2,853
2,684
2,638
2,698
3,154
H. Hưng Hà
1,732
1,712
1,772
1,750
2,015
H. Đông Hưng
2,085
1,952
1,879
1,879
1,832
H. Thái Thụy
5,196
5,192
5,293
5,044
5,374
H. Tiền Hải
3,707
3,503
3,609
3,232
3,977
H. Kiến Xương
2,336
2,184
2,111
2,021
2,185
H. Vũ Thư
2,612
2,417
2,318
2,371
2,154


Diện tích 3 loại rừng (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích rừng (ha)
7,210
5,679
5,706
3,709
3,709
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
7,210
5,679
5,706
3,709
3,709
Tp. Thái Bình
H. Quỳnh Phụ
H. Hưng Hà
H. Đông Hưng
H. Thái Thụy
3,710
3,371
3,388
2,243
2,243
H. Tiền Hải
3,500
2,308
2,318
1,466
1,466
H. Kiến Xương
H. Vũ Thư
Đất lâm nghiệp có rừng 2016
Tổng số
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
Tổng số (ha)
885
885

Diện tích rừng qua các năm (ha)