Thông tin tóm tắt

» Atlas trực tuyến

Hà Giang là một tỉnh miền núi, nằm ở cực Bắc của nước ta. Phía Đông giáp tỉnh Cao Bằng, phía Tây giáp tỉnh Yên Bái và Lào Cai, phía Nam giáp tỉnh Tuyên Quang phía Bắc giáp nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tổng diên tích tự nhiên 792.948,4 ha, đường biên giới giáp nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa dài 274 km thuộc 7 huyện: Xín Mần, Hoàng Su Phì, Vị Xuyên, Quản Bạ, Yên Minh, Đồng Văn và Mèo Vạc, chạy từ 104o10’12”-105o24' kinh độ Đông và từ 22o10' - 23o23' vĩ độ Bắc.
Hà Giang có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, an ninh; về môi trường sinh thái đối với các tỉnh hạ lưu sông Lô, sông Gâm, các tỉnh đồng bằng sông Hồng và Thủ đô Hà Nội; về hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hoá giữa Việt Nam với Trung Quốc. Tỉnh có 8 cửa khẩu với tỉnh Vân Nam (Trung Quốc), trong đó có cửa khẩu Thanh Thuỷ là cửa khẩu Quốc tế.

Địa hình của tỉnh khá phức tạp, nhiều đồi núi cao, dẫy núi Tây Côn Lĩnh với đỉnh cao 2.427 m, và cao nguyên đá Đồng Văn đã tạo nên địa hình cao dần về phía tây bắc, thấp dần về phía Đông Nam tạo nên những tiểu vùng khí hậu thích nghi với một cơ cấu nông nghiệp đa dạng. Chính địa hình bị chia cắt phức tạp, diện tích núi đá chiếm tỷ lệ lớn, đã hạn chế nhiều đến xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, đồng thời mưa lớn tập trung vào một số tháng gây xói mòn, rửa trôi đất, lũ quét sạt lở làm mất đất sản xuất, ách tắc giao thông, khiến đi lại, vận chuyển và tiêu thụ nông sản gặp nhiều khó khăn.

BlogẢnh: Asian Travel.

Trên địa bàn tỉnh có các trục đường giao thông quan trọng như: Quốc lộ 2, 4C, 34 và 279 đã được rải nhựa, hiện đang hoạt động có hiệu quả. Trong đó QL2 là tuyến đường nối Hà Giang với các vùng kinh tế phát triển tạo điều kiện thuận lợi lưu chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế của tỉnh.
Đất đai và khí hậu thích hợp cho đa dạng hoá phát triển sản xuất nông lâm nghiệp với nhiều loại cây trồng vật nuôi nhiệt đới và á nhiệt đới, tạo ra sự đa dạng sinh học. Với đặc điểm tự nhiên là vùng biên giới, vùng miền núi cao, địa hình chia cắt, nhưng Hà Giang có lợi thế sản xuất lâm nghiệp, sản xuất một số cây trồng đặc sản như cam, quýt, cây dược liệu…., phát triển nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái.

 

DÂN SỐ


Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng số (người)
763,503
778,958
792,472
806,702
820,427
Tp. Hà Giang
51,180
52,135
53,097
54,240
55,360
H. Bắc Quang
107,813
109,179
109,951
110,830
112,186
H. Quang Bình
59,460
61,252
61,921
62,302
63,546
H. Vị Xuyên
99,856
101,554
103,542
105,512
106,967
H. Bắc Mê
51,114
52,353
53,341
54,043
54,840
H. Hoàng Su Phì
62,160
63,135
64,122
64,991
65,798
H. Xín Mần
61,029
61,848
62,976
63,841
64,732
H. Quản Bạ
47,183
48,266
49,246
50,204
51,188
H. Yên Minh
81,356
83,101
84,770
87,832
89,764
H. Đồng Văn
68,372
70,631
72,272
73,895
75,500
H. Mèo Vạc
73,980
75,504
77,234
79,012
80,546

 

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

 

Lực lượng lao động (người)

Lao động
2012
2013
2014
2015
2016
Lực lượng lao động (người)
472,943
499,138
505,280
512,122
524,812
Nam
228,752
246,275
252,685
255,719
268,454
Nữ
244,191
252,863
252,595
256,403
256,358
Thành thị
72,572
71,214
71,002
71,957
73,415
Nông thôn
400,371
427,924
434,278
440,165
451,397
Lao động đang làm việc (người)
469,658
497,344
503,780
510,112
523,482
Nhà nước
39,585
36,708
39,256
33,919
34,302
Ngoài nhà nước
430,036
460,584
464,488
475,806
488,628
K/vực có vốn đt nước ngoài
37
52
36
387
552
Thành thị
70,742
69,506
69,731
70,220
72,085
Nông thôn
398,916
427,838
434,049
439,892
451,397
Nam
227,104
245,276
251,979
254,845
267,719
Nữ
242,554
252,069
251,801
255,267
255,763
Tỉ lệ thất nghiệp (%)
0.51
0.4
0.33
0.43
0.28
Nam (%)
0.6
0.43
0.3
0.36
0.29
Nữ (%)
0.41
0.36
0.37
0.51
0.26
Thành thị (%)
2.01
2.56
1.91
2.66
2
Nông thôn (%)
0.22
0.02
0.06
0.07
0

 

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

 

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

 

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách
2012
2013
2014
2015
2016
Tống SP theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
11,456
12,816
14,689
15,383
16,860
Nông lâm thủy sản
3,812
4,092
4,600
4,919
5,351
Công nghiệp và xây dựng
2,390
2,936
3,554
3,286
3,577
Dịch vụ
4,502
5,107
5,808
6,380
7,081
Thuế SP trừ trợ giá
753
682
727
798
851
Tống SP theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)
9,042
9,659
10,261
10,779
11,486
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)
15,004
16,453
18,535
19,069
20,550
Thu ngân sách (triệu VNĐ)
9,964
9,624
9,612
10,355
10,504
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
6,126
4,955
4,795
5,665
6,294
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)
5,032
4,071
3,944
4,238
4,682


Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (triệu đồng)

 

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
5,720,046
6,123,091
6,868,782
7,648,263
8,450,711
Trồng trọt
4,115,743
4,472,951
5,096,816
5,449,590
5,887,095
Chăn nuôi
1,602,684
1,648,391
1,769,944
2,196,857
2,561,657
Dịch vụ và hoạt động khác
1,619
1,749
2,022
1,816
1,959
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)
4,323,983
4,574,341
4,827,226
5,363,213
5,679,424

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

 


Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)


 

Trồng trọt

Trồng trọt
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
4,115,743
4,472,951
5,096,816
5,449,590
5,887,095
Cây hàng năm
3,586,102
3,900,904
4,372,004
4,541,912
4,676,253
Cây lâu năm
529,641
572,047
724,812
907,678
1,210,841

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)


Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)


 

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
54.17
55.26
55.61
55.38
56.21
Tp. Hà Giang
52.6
55.7
56.14
56.07
57.42
H. Bắc Quang
55.52
56.91
56.59
56.87
57.14
H. Quang Bình
55.3
56.59
57.04
57.33
57.51
H. Vị Xuyên
55.93
56.62
56.6
56.51
56.98
H. Bắc Mê
47.27
49.17
50.16
49.46
53.11
H. Hoàng Su Phì
56.85
57.05
57.19
56.85
57.16
H. Xín Mần
49.06
50.52
51.63
50.03
52.04
H. Quản Bạ
56
55.69
56.23
53.22
57.71
H. Yên Minh
54.83
55.58
56.2
56.34
56.41
H. Đồng Văn
54.3
55.41
57.61
57.39
57.54
H. Mèo Vạc
53.13
54.32
56.19
55.79
55.43

 

Diện tích lúa các năm (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích lúa cả năm (ha)
37,456
37,445
37,395
36,754
37,441
Tp. Hà Giang
649
640
633
628
620
H. Bắc Quang
8,401
8,296
8,118
7,957
7,829
H. Quang Bình
5,248
5,183
5,219
5,572
5,483
H. Vị Xuyên
6,571
6,566
6,589
6,199
6,485
H. Bắc Mê
2,723
2,679
2,908
2,765
2,708
H. Hoàng Su Phì
3,757
3,774
3,866
3,715
3,888
H. Xín Mần
4,275
4,277
4,235
3,969
4,335
H. Quản Bạ
1,279
1,350
1,333
1,264
1,329
H. Yên Minh
2,355
2,483
2,468
2,531
2,612
H. Đồng Văn
830
821
738
809
804
H. Mèo Vạc
1,368
1,375
1,288
1,345
1,348

 

Diện tích cây hàng năm (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích cây hàng năm (ha)
165,709
169,199
176,057
178,945
178,599
Tp. Hà Giang
1,465
1,588
1,643
1,670
1,649
H. Bắc Quang
16,543
17,163
16,792
16,992
17,143
H. Quang Bình
12,540
12,491
13,111
13,754
14,445
H. Vị Xuyên
14,373
14,468
15,279
15,964
16,485
H. Bắc Mê
13,224
13,404
13,891
14,340
13,513
H. Hoàng Su Phì
18,519
19,942
21,380
21,773
22,141
H. Xín Mần
16,872
17,220
18,857
19,179
18,856
H. Quản Bạ
15,185
15,324
15,900
16,406
16,661
H. Yên Minh
19,938
20,496
21,233
21,467
21,618
H. Đồng Văn
16,556
16,083
16,278
16,414
15,962
H. Mèo Vạc
20,496
21,021
21,693
20,987
20,087

 

Diện tích cây lâu năm (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích cây lâu năm (ha)
33,608
36,137
39,461
42,385
44,714
Tp. Hà Giang
507
546
563
546
831
H. Bắc Quang
7,189
8,124
8,976
10,268
12,764
H. Quang Bình
3,637
4,208
4,900
5,788
6,441
H. Vị Xuyên
6,657
6,836
7,617
8,096
7,824
H. Bắc Mê
931
990
1,101
1,102
1,026
H. Hoàng Su Phì
5,709
6,226
6,540
6,565
6,577
H. Xín Mần
3,140
3,135
3,518
3,701
3,590
H. Quản Bạ
2,272
2,130
2,283
2,321
2,233
H. Yên Minh
1,925
2,203
2,290
2,302
1,871
H. Đồng Văn
1,159
1,212
1,285
1,316
1,132
H. Mèo Vạc
484
528
387
381
424

 

Diện tích cây ăn quả (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích trồng cây ăn quả (ha)
6,078
7,705
8,538
10,628
13,477
Tp. Hà Giang
80
89
90
91
96
H. Bắc Quang
1,678
2,335
2,862
3,861
6,134
H. Quang Bình
948
1,361
1,563
2,202
2,581
H. Vị Xuyên
576
623
765
1,152
1,280
H. Bắc Mê
317
320
317
315
303
H. Hoàng Su Phì
346
362
530
531
436
H. Xín Mần
211
253
254
264
268
H. Quản Bạ
133
346
183
187
215
H. Yên Minh
625
777
793
791
898
H. Đồng Văn
846
882
928
944
971
H. Mèo Vạc
318
358
253
290
296

 

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016
Tổng diện tích
Đất SX NN
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
Đất ở
Tổng số (ha)
792,948
198,600
436,752
16,496
7,085
Tp. Hà Giang
13,346
1,749
8,977
668
369
H. Bắc Quang
110,564
23,786
70,356
2,288
1,276
H. Quang Bình
79,178
14,345
48,633
1,626
644
H. Vị Xuyên
147,841
23,024
102,900
4,019
1,157
H. Bắc Mê
85,606
12,223
49,945
2,655
352
H. Hoàng Su Phì
63,238
17,702
33,286
940
627
H. Xín Mần
58,702
26,690
27,269
806
542
H. Quản Bạ
54,224
11,394
31,315
1,056
451
H. Yên Minh
77,659
25,115
27,677
875
547
H. Đồng Văn
45,171
16,552
15,161
579
606
H. Mèo Vạc
57,418
26,020
21,234
985
515

 

Chăn nuôi

Chăn nuôi
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
1,602,684
1,648,391
1,769,944
2,196,857
2,561,657
Trâu, bò
190,827
203,327
281,890
435,961
536,816
Lợn
841,430
846,629
850,099
956,768
1,081,293
Gia cầm
424,820
440,071
468,297
629,563
668,648
Tổng số trâu (con)
158,717
158,336
158,889
163,094
169,334
Tổng số bò (con)
103,757
106,091
100,101
102,008
104,016
Tổng số lợn (con)
479,524
505,431
547,544
568,409
530,696
Tổng số gia cầm (nghìn con)
3,509
3,643
3,969
4,130
4,238

 

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

 

Thủy sản

Thủy sản
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
68,489
76,700
91,613
73,181
78,803
Khai thác
6,672
6,854
10,385
9,632
8,823
Nuôi trồng
53,564
60,958
73,597
54,788
62,217
Dịch vụ thủy sản
8,253
8,887
7,631
8,761
7,763

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)

Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)

 

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích nuôi trồng TS (ha)
1,693
1,875
1,902
1,926
1,994
Tp. Hà Giang
77
78
79
79
80
H. Bắc Quang
714
792
821
834
858
H. Quang Bình
339
353
351
354
360
H. Vị Xuyên
317
355
347
358
374
H. Bắc Mê
77
78
78
78
81
H. Hoàng Su Phì
46
48
47
45
48
H. Xín Mần
21
44
45
46
46
H. Quản Bạ
29
49
49
51
56
H. Yên Minh
67
72
80
73
82
H. Đồng Văn
2
2
2
2
2
H. Mèo Vạc
4
4
4
6
6

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Sản lượng TS (tấn)
1,644
1,827
1,871
1,901
1,923
Tp. Hà Giang
79
91
95
97
99
H. Bắc Quang
675
724
758
776
802
H. Quang Bình
296
329
327
331
331
H. Vị Xuyên
417
427
427
432
449
H. Bắc Mê
73
106
106
110
81
H. Hoàng Su Phì
20
20
20
19
21
H. Xín Mần
29
59
62
63
64
H. Quản Bạ
28
35
38
37
39
H. Yên Minh
21
26
28
27
28
H. Đồng Văn
1
1
1
1
1
H. Mèo Vạc
8
10
10
8
9

 

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
533,466
592,905
678,839
923,646
879,149
Diện tích rừng (ha)
447,941
437,228
437,032
445,398
448,874
Rừng tự nhiên
365,441
356,926
356,301
367,840
368,802
Rừng trồng
82,501
80,302
80,731
77,558
80,072
Tp. Hà Giang
8,912
8,876
8,978
9,366
9,421
H. Bắc Quang
71,177
70,879
70,756
72,277
73,115
H. Quang Bình
50,605
49,181
48,634
50,163
51,979
H. Vị Xuyên
102,076
102,953
102,901
103,150
103,018
H. Bắc Mê
59,298
49,482
49,957
51,270
50,590
H. Hoàng Su Phì
33,680
33,596
33,286
33,191
32,841
H. Xín Mần
22,817
27,379
27,128
28,645
28,892
H. Quản Bạ
30,874
31,149
31,315
31,450
32,144
H. Yên Minh
35,055
27,537
27,677
27,875
28,321
H. Đồng Văn
15,667
15,175
15,162
18,337
18,384
H. Mèo Vạc
17,782
21,019
21,239
19,675
20,169
Đất lâm nghiệp có rừng 2016
Tổng số
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
Tổng số (ha)
436,752
195,814
196,481
44,457

 

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)


Diện tích rừng qua các năm (ha)

 

Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên (ha)

Diện tích 3 loại rừng (ha)