Cao Bằng là tỉnh miền núi vùng cao biên giới, nằm ở cực Bắc của Tổ quốc.
- Phía Bắc và Đông Bắc giáp tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc .
- Phía Tây giáp tỉnh Tuyên Quang và Hà Giang.
- Phái Nam giáp tỉnh Bắc Kạn và Lạng Sơn.
Tỉnh Cao Bằng có 3 cửa khẩu Quốc gia (Tà Lùng, Hùng Quốc, Sóc Giang) và nhiều cửa khẩu tiểu ngạch.
Thành phố Cao Bằng cách thủ đô Hà Nội 283 km theo quốc lộ 3, cách thành phố Lạng Sơn 120 km theo quốc lộ 4A và nối với các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang bằng quốc lộ 34. Trên địa bàn tỉnh có 3 sông chính bắt nguồn từ Trung Quốc (sông Bằng, sông Gâm và sông Quây Sơn), trong đó sông Quây Sơn chảy vào huyện Trùng Khánh tạo nên thác Bản Giốc - khu du lịch nổi tiếng của tỉnh.
Ảnh: Phan Anh.
Tỉnh Cao Bằng có vị trí địa lý khá thuận lợi, đường biên giới Việt Trung dài 333km, cùng nhiều cửa khẩu và các lối mở. Có lợi thế cạnh tranh thương mại, du lịch và vận chuyển hàng hoá với Trung Quốc và quốc tế, gần hành lang kinh tế Hà Nội - Lạng Sơn. Có thế mạnh phát triển du lịch với các di tích lịch sử văn hoá, cách mạng có giá trị, khí hậu ôn hoà, nhiều núi cao, phong cảnh thiên nhiên thích hợp cho nghỉ ngơi, du lịch. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên giá trị cao, trữ lượng đủ lớn để phát triển công nghiệp. Có quỹ đất thích hợp phát triển nông lâm nghiệp, nông nghiệp sạch. Tuy nhiên, do thiếu nguồn nhân lực, nguồn lực tài chính, hệ thống đường giao thông còn thiếu và chất lượng kém nên chưa phát huy được các tiềm năng, đời sống, thu nhập của người dân còn rất nhiều khó khăn.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyện | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng số (người) | 515,188 |
517,921 |
520,168 |
524,644 |
529,824 |
Tp. Cao Bằng | 67,792 |
68,043 |
68,404 |
68,745 |
69,367 |
H. Bảo Lâm | 56,694 |
57,027 |
57,262 |
57,919 |
58,651 |
H. Bảo Lạc | 50,456 |
50,821 |
51,116 |
51,575 |
52,089 |
H. Thông Nông | 23,435 |
23,572 |
23,688 |
23,908 |
24,126 |
H. Hà Quảng | 33,503 |
33,707 |
33,805 |
34,335 |
34,530 |
H. Trà Lĩnh | 21,471 |
21,609 |
21,683 |
21,902 |
22,086 |
H. Trùng Khánh | 49,081 |
49,282 |
49,497 |
49,832 |
50,330 |
H. Hạ Lang | 25,428 |
25,569 |
25,637 |
25,774 |
26,031 |
H. Quảng Uyên | 40,152 |
40,303 |
40,447 |
40,756 |
41,140 |
H. Phục Hòa | 23,000 |
23,126 |
23,148 |
23,386 |
23,495 |
H. Hòa An | 53,723 |
53,984 |
54,280 |
54,584 |
55,207 |
H. Nguyên Bình | 39,727 |
40,016 |
40,209 |
40,647 |
41,121 |
H. Thạch An | 30,726 |
30,862 |
30,992 |
31,281 |
31,651 |
Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)
Lực lượng lao động (người)
Lao động | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Lực lượng lao động (người) | 356,105 |
357,304 |
360,905 |
360,926 |
|
Nam | 179,055 |
179,655 |
181,716 |
181,727 |
|
Nữ | 177,050 |
177,649 |
179,189 |
179,199 |
|
Thành thị | 67,759 |
68,977 |
72,208 |
72,434 |
|
Nông thôn | 288,346 |
288,327 |
288,697 |
288,492 |
|
Lao động đang làm việc (người) | 354,909 |
355,516 |
357,509 |
358,172 |
|
Nhà nước | 37,036 |
34,806 |
35,699 |
36,465 |
|
Ngoài nhà nước | 317,771 |
319,516 |
321,250 |
321,562 |
|
K/vực có vốn đt nước ngoài | 102 |
316 |
29 |
||
Thành thị | 66,805 |
67,450 |
69,668 |
69,947 |
|
Nông thôn | 288,104 |
288,065 |
287,841 |
288,225 |
|
Tỉ lệ thất nghiệp (%) | 0.34 |
0.5 |
0.94 |
0.76 |
|
Nam (%) | 0.43 |
0.61 |
1.25 |
1.04 |
|
Nữ (%) | 0.24 |
0.39 |
0.63 |
0.49 |
|
Thành thị (%) | 1.41 |
2.25 |
3.52 |
3.43 |
|
Nông thôn (%) | 0.08 |
0.09 |
0.3 |
0.09 |
Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)
Lực lượng lao động phân theo giới (người)
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 9,906 |
10,847 |
10,369 |
11,019 |
|
Nông lâm thủy sản | 2,543 |
2,769 |
3,032 |
3,065 |
|
Công nghiệp và xây dựng | 2,023 |
2,238 |
1,894 |
2,062 |
|
Dịch vụ | 4,909 |
5,368 |
4,972 |
5,406 |
|
Thuế SP trừ trợ giá | 431 |
473 |
471 |
486 |
|
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 7,538 |
7,847 |
7,404 |
7,716 |
|
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) | 19,126 |
20,853 |
19,766 |
20,799 |
|
Thu ngân sách (tỷ VNĐ) | 2,467 |
2,656 |
2,339 |
2,672 |
2,658 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 6,223 |
6,834 |
7,072 |
6,852 |
7,232 |
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 5,210 |
5,230 |
5,778 |
5,307 |
5,536 |
Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệp | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 3,924,284 |
4,189,565 |
4,433,360 |
4,562,189 |
4,752,368 |
Trồng trọt | 2,462,145 |
2,664,845 |
2,796,242 |
2,767,193 |
2,816,821 |
Chăn nuôi | 1,385,575 |
1,449,792 |
1,556,583 |
1,707,897 |
1,788,993 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 76,564 |
74,928 |
80,535 |
87,099 |
146,554 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) | 2,866,279 |
3,031,431 |
3,179,219 |
3,286,168 |
3,350,005 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)
Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)
Trồng trọt
Trồng trọt | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 2,462,145 |
2,664,845 |
2,796,242 |
2,767,193 |
2,816,821 |
Cây hàng năm | 2,373,271 |
2,567,754 |
2,682,623 |
2,634,899 |
2,621,939 |
Cây lâu năm | 88,874 |
97,091 |
113,619 |
132,294 |
194,882 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)
Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năng suất lúa các năm (tạ/ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) | 40.04 |
41.3 |
41.73 |
42.43 |
43.09 |
Tp. Cao Bằng | 49.42 |
49.4 |
50.38 |
50.98 |
51.45 |
H. Bảo Lâm | 38.21 |
39.28 |
39.67 |
39.75 |
42.91 |
H. Bảo Lạc | 33.11 |
33.99 |
34.9 |
35.89 |
35.93 |
H. Thông Nông | 34.84 |
35.91 |
35.18 |
35.77 |
37.84 |
H. Hà Quảng | 49.47 |
47.95 |
48.62 |
49.17 |
44.06 |
H. Trà Lĩnh | 49.5 |
50.52 |
50.8 |
50.89 |
50.78 |
H. Trùng Khánh | 41.22 |
43.01 |
45.43 |
46.01 |
46.88 |
H. Hạ Lang | 36.77 |
37.43 |
36.8 |
37.73 |
39.76 |
H. Quảng Uyên | 37.78 |
39.66 |
40.72 |
41.79 |
42.02 |
H. Phục Hòa | 34.08 |
39.89 |
38.66 |
40.52 |
44.54 |
H. Hòa An | 43.61 |
44.16 |
44.06 |
44.38 |
43.43 |
H. Nguyên Bình | 34.37 |
36.16 |
36.16 |
36.61 |
38.34 |
H. Thạch An | 39.25 |
41.3 |
39.71 |
42.35 |
41.99 |
Diện tích lúa các năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm (ha) | 30,737 |
30,430 |
30,423 |
30,528 |
28,974 |
Tp. Cao Bằng | 1,662 |
1,701 |
1,731 |
1,709 |
1,659 |
H. Bảo Lâm | 2,369 |
2,665 |
2,590 |
2,594 |
2,585 |
H. Bảo Lạc | 2,717 |
2,787 |
2,748 |
2,769 |
2,518 |
H. Thông Nông | 1,446 |
1,434 |
1,436 |
1,424 |
1,243 |
H. Hà Quảng | 1,318 |
1,319 |
1,313 |
1,280 |
1,175 |
H. Trà Lĩnh | 1,660 |
1,630 |
1,655 |
1,635 |
1,576 |
H. Trùng Khánh | 4,394 |
4,288 |
4,392 |
4,326 |
4,290 |
H. Hạ Lang | 1,972 |
1,931 |
1,888 |
1,901 |
1,926 |
H. Quảng Uyên | 2,558 |
2,255 |
2,330 |
2,367 |
2,247 |
H. Phục Hòa | 1,257 |
1,044 |
1,097 |
1,150 |
1,098 |
H. Hòa An | 4,833 |
4,822 |
4,707 |
4,772 |
4,636 |
H. Nguyên Bình | 2,472 |
2,456 |
2,439 |
2,482 |
2,318 |
H. Thạch An | 2,079 |
2,098 |
2,097 |
2,119 |
1,703 |
Diện tích cây hàng năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm (ha) | 95,655 |
95,344 |
95,786 |
96,433 |
94,038 |
Tp. Cao Bằng | 2,776 |
2,776 |
2,858 |
2,823 |
2,764 |
H. Bảo Lâm | 9,589 |
9,953 |
9,840 |
9,921 |
9,880 |
H. Bảo Lạc | 8,877 |
8,934 |
9,059 |
9,543 |
9,164 |
H. Thông Nông | 5,976 |
6,025 |
6,064 |
6,222 |
6,204 |
H. Hà Quảng | 7,843 |
7,760 |
7,716 |
7,609 |
7,276 |
H. Trà Lĩnh | 5,435 |
5,558 |
5,464 |
5,461 |
5,349 |
H. Trùng Khánh | 11,590 |
11,550 |
11,489 |
11,315 |
10,907 |
H. Hạ Lang | 5,871 |
5,949 |
5,752 |
5,648 |
5,477 |
H. Quảng Uyên | 9,933 |
9,183 |
9,437 |
9,578 |
9,577 |
H. Phục Hòa | 5,635 |
5,425 |
5,544 |
5,568 |
5,395 |
H. Hòa An | 10,093 |
10,115 |
10,166 |
10,196 |
10,149 |
H. Nguyên Bình | 6,877 |
6,755 |
7,132 |
7,248 |
7,158 |
H. Thạch An | 5,160 |
5,361 |
5,265 |
5,301 |
4,738 |
Diện tích cây lâu năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây lâu năm (ha) | 5,908 |
6,778 |
7,001 |
7,047 |
7,097 |
Tp. Cao Bằng | 234 |
230 |
231 |
233 |
236 |
H. Bảo Lâm | 377 |
529 |
535 |
536 |
538 |
H. Bảo Lạc | 283 |
1,092 |
1,183 |
1,196 |
1,247 |
H. Thông Nông | 87 |
83 |
83 |
72 |
72 |
H. Hà Quảng | 134 |
136 |
140 |
138 |
192 |
H. Trà Lĩnh | 1,084 |
1,068 |
1,094 |
1,085 |
1,092 |
H. Trùng Khánh | 81 |
96 |
92 |
109 |
107 |
H. Hạ Lang | 160 |
149 |
136 |
102 |
104 |
H. Quảng Uyên | 126 |
119 |
164 |
165 |
154 |
H. Phục Hòa | 83 |
85 |
90 |
91 |
93 |
H. Hòa An | 428 |
344 |
321 |
310 |
323 |
H. Nguyên Bình | 260 |
272 |
256 |
276 |
279 |
H. Thạch An | 2,571 |
2,575 |
2,676 |
2,734 |
2,660 |
Diện tích cây ăn quả (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả (ha) | 2,309 |
2,317 |
2,343 |
2,331 |
2,343 |
Tp. Cao Bằng | 195 |
201 |
206 |
212 |
217 |
H. Bảo Lâm | 320 |
340 |
341 |
341 |
340 |
H. Bảo Lạc | 281 |
284 |
265 |
267 |
268 |
H. Thông Nông | 80 |
79 |
73 |
68 |
68 |
H. Hà Quảng | 88 |
95 |
108 |
104 |
103 |
H. Trà Lĩnh | 225 |
209 |
224 |
212 |
204 |
H. Trùng Khánh | 76 |
88 |
85 |
102 |
98 |
H. Hạ Lang | 128 |
127 |
115 |
83 |
84 |
H. Quảng Uyên | 113 |
106 |
106 |
106 |
98 |
H. Phục Hòa | 88 |
76 |
81 |
81 |
81 |
H. Hòa An | 281 |
269 |
266 |
263 |
286 |
H. Nguyên Bình | 239 |
243 |
220 |
240 |
243 |
H. Thạch An | 195 |
200 |
253 |
252 |
253 |
Hiện trạng sử dụng đất (ha)
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 | Tổng diện tích |
Đất SX NN |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Tổng số (ha) | 670,026 |
109,330 |
508,761 |
16,994 |
5,503 |
Tp. Cao Bằng | 10,712 |
2,578 |
5,272 |
1,624 |
708 |
H. Bảo Lâm | 91,306 |
19,771 |
62,136 |
1,815 |
597 |
H. Bảo Lạc | 92,073 |
16,916 |
70,857 |
1,757 |
435 |
H. Thông Nông | 35,738 |
5,711 |
28,115 |
532 |
195 |
H. Hà Quảng | 45,357 |
7,829 |
34,407 |
932 |
294 |
H. Trà Lĩnh | 25,118 |
3,910 |
19,288 |
892 |
184 |
H. Trùng Khánh | 46,838 |
9,359 |
33,101 |
2,032 |
472 |
H. Hạ Lang | 45,652 |
6,271 |
36,701 |
1,298 |
274 |
H. Quảng Uyên | 38,573 |
7,523 |
28,127 |
943 |
361 |
H. Phục Hòa | 25,167 |
5,612 |
17,688 |
516 |
372 |
H. Hòa An | 60,598 |
8,931 |
45,299 |
2,825 |
902 |
H. Nguyên Bình | 83,796 |
9,004 |
67,962 |
710 |
375 |
H. Thạch An | 69,098 |
5,915 |
59,808 |
1,118 |
334 |
Chăn nuôi
Chăn nuôi | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 1,385,575 |
1,449,792 |
1,556,583 |
1,707,897 |
1,788,993 |
Trâu, bò | 119,630 |
125,513 |
204,287 |
213,059 |
171,886 |
Lợn | 897,021 |
920,084 |
930,376 |
1,081,211 |
1,158,489 |
Gia cầm | 327,546 |
370,914 |
349,616 |
377,952 |
407,331 |
Tổng số trâu (con) | 100,838 |
97,420 |
101,228 |
104,098 |
104,128 |
Tổng số bò (con) | 121,092 |
119,784 |
123,301 |
128,280 |
112,320 |
Tổng số lợn (con) | 378,979 |
381,209 |
383,136 |
389,204 |
343,736 |
Tổng số gia cầm (nghìn con) | 2,075 |
2,264 |
2,189 |
2,190 |
2,245 |
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)
Thủy sản
Thủy sản | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 16,526 |
18,823 |
16,927 |
20,114 |
|
Khai thác | 2,758 |
3,961 |
4,356 |
4,621 |
|
Nuôi trồng | 13,768 |
14,862 |
12,571 |
15,493 |
|
Tp. Cao Bằng | 2,296 |
2,701 |
2,404 |
2,828 |
|
H. Bảo Lâm | 1,398 |
1,698 |
1,478 |
1,528 |
|
H. Bảo Lạc | 805 |
779 |
590 |
629 |
|
H. Thông Nông | 538 |
644 |
605 |
596 |
|
H. Hà Quảng | 960 |
1,164 |
1,046 |
1,202 |
|
H. Trà Lĩnh | 421 |
502 |
464 |
534 |
|
H. Trùng Khánh | 933 |
816 |
939 |
1,073 |
|
H. Hạ Lang | 415 |
561 |
491 |
498 |
|
H. Quảng Uyên | 1,666 |
1,838 |
1,642 |
1,896 |
|
H. Phục Hòa | 1,048 |
1,254 |
1,071 |
1,108 |
|
H. Hòa An | 3,741 |
4,364 |
3,789 |
5,347 |
|
H. Nguyên Bình | 1,006 |
958 |
1,020 |
1,158 |
|
H. Thạch An | 1,299 |
1,544 |
1,388 |
1,717 |
Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (triệu đồng)
Phân theo loại hình nuôi trồng (triệu đồng)
Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích nuôi trồng TS (ha) | 308 |
313 |
309 |
310 |
315 |
Tp. Cao Bằng | 17 |
17 |
16 |
15 |
15 |
H. Bảo Lâm | 9 |
10 |
10 |
10 |
10 |
H. Bảo Lạc | 8 |
12 |
11 |
11 |
10 |
H. Thông Nông | 6 |
6 |
7 |
7 |
11 |
H. Hà Quảng | 19 |
19 |
19 |
19 |
19 |
H. Trà Lĩnh | 7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
H. Trùng Khánh | 10 |
10 |
14 |
13 |
13 |
H. Hạ Lang | 14 |
12 |
13 |
13 |
13 |
H. Quảng Uyên | 25 |
26 |
25 |
25 |
25 |
H. Phục Hòa | 11 |
11 |
11 |
10 |
10 |
H. Hòa An | 109 |
109 |
102 |
102 |
102 |
H. Nguyên Bình | 28 |
23 |
23 |
23 |
23 |
H. Thạch An | 45 |
51 |
54 |
54 |
57 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sản lượng TS (tấn) | 391 |
408 |
407 |
415 |
456 |
Tp. Cao Bằng | 61 |
70 |
73 |
75 |
77 |
H. Bảo Lâm | 28 |
26 |
26 |
25 |
26 |
H. Bảo Lạc | 15 |
15 |
12 |
11 |
12 |
H. Thông Nông | 12 |
13 |
14 |
15 |
13 |
H. Hà Quảng | 27 |
27 |
27 |
28 |
29 |
H. Trà Lĩnh | 8 |
8 |
8 |
8 |
9 |
H. Trùng Khánh | 21 |
19 |
13 |
17 |
18 |
H. Hạ Lang | 8 |
11 |
12 |
12 |
13 |
H. Quảng Uyên | 43 |
44 |
44 |
44 |
45 |
H. Phục Hòa | 21 |
21 |
22 |
22 |
22 |
H. Hòa An | 95 |
100 |
100 |
99 |
130 |
H. Nguyên Bình | 19 |
18 |
17 |
21 |
21 |
H. Thạch An | 32 |
37 |
38 |
38 |
41 |
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 399,909 |
439,074 |
510,712 |
525,485 |
566,875 |
Tp. Cao Bằng | 12,548 |
15,355 |
19,382 |
13,367 |
16,251 |
H. Bảo Lâm | 50,920 |
53,124 |
58,253 |
64,048 |
65,572 |
H. Bảo Lạc | 64,175 |
71,403 |
72,219 |
77,159 |
73,375 |
H. Thông Nông | 13,945 |
16,112 |
13,042 |
11,862 |
20,892 |
H. Hà Quảng | 24,114 |
30,080 |
36,468 |
36,425 |
36,643 |
H. Trà Lĩnh | 10,063 |
11,954 |
14,003 |
14,951 |
15,507 |
H. Trùng Khánh | 18,858 |
21,399 |
27,286 |
26,506 |
26,483 |
H. Hạ Lang | 47,588 |
28,472 |
25,622 |
26,778 |
27,878 |
H. Quảng Uyên | 26,646 |
29,898 |
34,069 |
33,674 |
40,045 |
H. Phục Hòa | 17,440 |
17,144 |
19,034 |
19,482 |
22,042 |
H. Hòa An | 48,306 |
60,519 |
83,138 |
87,470 |
91,863 |
H. Nguyên Bình | 27,878 |
41,399 |
58,151 |
59,765 |
69,512 |
H. Thạch An | 37,428 |
42,215 |
50,044 |
53,998 |
60,812 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)
Diện tích rừng qua các năm (ha)
Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên (ha)
Diện tích 3 loại rừng (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích rừng (ha) | 339,002 |
338,890 |
339,200 |
358,283 |
358,265 |
Rừng tự nhiên | 316,784 |
316,622 |
324,181 |
343,392 |
343,500 |
Rừng trồng | 22,218 |
22,268 |
15,019 |
14,891 |
14,765 |
Tp. Cao Bằng | 4,733 |
4,733 |
4,432 |
5,238 |
5,176 |
H. Bảo Lâm | 43,048 |
43,018 |
43,244 |
37,671 |
37,671 |
H. Bảo Lạc | 44,005 |
43,978 |
45,121 |
45,175 |
45,167 |
H. Thông Nông | 15,853 |
15,853 |
15,856 |
16,116 |
16,104 |
H. Hà Quảng | 21,342 |
21,282 |
21,443 |
23,816 |
23,733 |
H. Trà Lĩnh | 13,686 |
13,685 |
13,764 |
13,395 |
13,395 |
H. Trùng Khánh | 23,111 |
23,107 |
21,707 |
21,641 |
21,912 |
H. Hạ Lang | 24,873 |
24,881 |
24,877 |
26,522 |
26,522 |
H. Quảng Uyên | 17,854 |
17,854 |
17,769 |
20,024 |
20,024 |
H. Phục Hòa | 12,045 |
12,045 |
12,808 |
14,892 |
14,892 |
H. Hòa An | 28,978 |
28,978 |
28,886 |
35,318 |
35,215 |
H. Nguyên Bình | 50,100 |
50,100 |
49,845 |
53,603 |
53,601 |
H. Thạch An | 39,374 |
39,376 |
39,448 |
44,873 |
44,853 |
Đất lâm nghiệp có rừng 2016 | Tổng số |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng
|
|
Tổng số (ha) | 508,761 |
41,486 |
450,434 |
16,841 |