Thông tin tóm tắt

» Atlas trực tuyến

Cao Bằng là tỉnh miền núi vùng cao biên giới, nằm ở cực Bắc của Tổ quốc.
- Phía Bắc và Đông Bắc giáp tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc .
- Phía Tây giáp tỉnh Tuyên Quang và Hà Giang.
- Phái Nam giáp tỉnh Bắc Kạn và Lạng Sơn.
Tỉnh Cao Bằng có 3 cửa khẩu Quốc gia (Tà Lùng, Hùng Quốc, Sóc Giang) và nhiều cửa khẩu tiểu ngạch.
Thành phố Cao Bằng cách thủ đô Hà Nội 283 km theo quốc lộ 3, cách thành phố Lạng Sơn 120 km theo quốc lộ 4A và nối với các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang bằng quốc lộ 34. Trên địa bàn tỉnh có 3 sông chính bắt nguồn từ Trung Quốc (sông Bằng, sông Gâm và sông Quây Sơn), trong đó sông Quây Sơn chảy vào huyện Trùng Khánh tạo nên thác Bản Giốc - khu du lịch nổi tiếng của tỉnh.

BlogẢnh: Phan Anh.

Tỉnh Cao Bằng có vị trí địa lý khá thuận lợi, đường biên giới Việt Trung dài 333km, cùng nhiều cửa khẩu và các lối mở. Có lợi thế cạnh tranh thương mại, du lịch và vận chuyển hàng hoá với Trung Quốc và quốc tế, gần hành lang kinh tế Hà Nội - Lạng Sơn. Có thế mạnh phát triển du lịch với các di tích lịch sử văn hoá, cách mạng có giá trị, khí hậu ôn hoà, nhiều núi cao, phong cảnh thiên nhiên thích hợp cho nghỉ ngơi, du lịch. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên giá trị cao, trữ lượng đủ lớn để phát triển công nghiệp. Có quỹ đất thích hợp phát triển nông lâm nghiệp, nông nghiệp sạch. Tuy nhiên, do thiếu nguồn nhân lực, nguồn lực tài chính, hệ thống đường giao thông còn thiếu và chất lượng kém nên chưa phát huy được các tiềm năng, đời sống, thu nhập của người dân còn rất nhiều khó khăn.

 

DÂN SỐ


Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng số (người)
515,188
517,921
520,168
524,644
529,824
Tp. Cao Bằng
67,792
68,043
68,404
68,745
69,367
H. Bảo Lâm
56,694
57,027
57,262
57,919
58,651
H. Bảo Lạc
50,456
50,821
51,116
51,575
52,089
H. Thông Nông
23,435
23,572
23,688
23,908
24,126
H. Hà Quảng
33,503
33,707
33,805
34,335
34,530
H. Trà Lĩnh
21,471
21,609
21,683
21,902
22,086
H. Trùng Khánh
49,081
49,282
49,497
49,832
50,330
H. Hạ Lang
25,428
25,569
25,637
25,774
26,031
H. Quảng Uyên
40,152
40,303
40,447
40,756
41,140
H. Phục Hòa
23,000
23,126
23,148
23,386
23,495
H. Hòa An
53,723
53,984
54,280
54,584
55,207
H. Nguyên Bình
39,727
40,016
40,209
40,647
41,121
H. Thạch An
30,726
30,862
30,992
31,281
31,651

 

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

 

Lực lượng lao động (người)

Lao động
2012
2013
2014
2015
2016
Lực lượng lao động (người)
356,105
357,304
360,905
360,926
Nam
179,055
179,655
181,716
181,727
Nữ
177,050
177,649
179,189
179,199
Thành thị
67,759
68,977
72,208
72,434
Nông thôn
288,346
288,327
288,697
288,492
Lao động đang làm việc (người)
354,909
355,516
357,509
358,172
Nhà nước
37,036
34,806
35,699
36,465
Ngoài nhà nước
317,771
319,516
321,250
321,562
K/vực có vốn đt nước ngoài
102
316
29
Thành thị
66,805
67,450
69,668
69,947
Nông thôn
288,104
288,065
287,841
288,225
Tỉ lệ thất nghiệp (%)
0.34
0.5
0.94
0.76
Nam (%)
0.43
0.61
1.25
1.04
Nữ (%)
0.24
0.39
0.63
0.49
Thành thị (%)
1.41
2.25
3.52
3.43
Nông thôn (%)
0.08
0.09
0.3
0.09

 

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

 

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

 

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách
2012
2013
2014
2015
2016
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
9,906
10,847
10,369
11,019
Nông lâm thủy sản
2,543
2,769
3,032
3,065
Công nghiệp và xây dựng
2,023
2,238
1,894
2,062
Dịch vụ
4,909
5,368
4,972
5,406
Thuế SP trừ trợ giá
431
473
471
486
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)
7,538
7,847
7,404
7,716
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)
19,126
20,853
19,766
20,799
Thu ngân sách (tỷ VNĐ)
2,467
2,656
2,339
2,672
2,658
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
6,223
6,834
7,072
6,852
7,232
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)
5,210
5,230
5,778
5,307
5,536


Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu)

 

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
3,924,284
4,189,565
4,433,360
4,562,189
4,752,368
Trồng trọt
2,462,145
2,664,845
2,796,242
2,767,193
2,816,821
Chăn nuôi
1,385,575
1,449,792
1,556,583
1,707,897
1,788,993
Dịch vụ và hoạt động khác
76,564
74,928
80,535
87,099
146,554
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)
2,866,279
3,031,431
3,179,219
3,286,168
3,350,005

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

 


Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)


 

Trồng trọt

Trồng trọt
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
2,462,145
2,664,845
2,796,242
2,767,193
2,816,821
Cây hàng năm
2,373,271
2,567,754
2,682,623
2,634,899
2,621,939
Cây lâu năm
88,874
97,091
113,619
132,294
194,882

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)


Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)


 

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
40.04
41.3
41.73
42.43
43.09
Tp. Cao Bằng
49.42
49.4
50.38
50.98
51.45
H. Bảo Lâm
38.21
39.28
39.67
39.75
42.91
H. Bảo Lạc
33.11
33.99
34.9
35.89
35.93
H. Thông Nông
34.84
35.91
35.18
35.77
37.84
H. Hà Quảng
49.47
47.95
48.62
49.17
44.06
H. Trà Lĩnh
49.5
50.52
50.8
50.89
50.78
H. Trùng Khánh
41.22
43.01
45.43
46.01
46.88
H. Hạ Lang
36.77
37.43
36.8
37.73
39.76
H. Quảng Uyên
37.78
39.66
40.72
41.79
42.02
H. Phục Hòa
34.08
39.89
38.66
40.52
44.54
H. Hòa An
43.61
44.16
44.06
44.38
43.43
H. Nguyên Bình
34.37
36.16
36.16
36.61
38.34
H. Thạch An
39.25
41.3
39.71
42.35
41.99

 

Diện tích lúa các năm (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích lúa cả năm (ha)
30,737
30,430
30,423
30,528
28,974
Tp. Cao Bằng
1,662
1,701
1,731
1,709
1,659
H. Bảo Lâm
2,369
2,665
2,590
2,594
2,585
H. Bảo Lạc
2,717
2,787
2,748
2,769
2,518
H. Thông Nông
1,446
1,434
1,436
1,424
1,243
H. Hà Quảng
1,318
1,319
1,313
1,280
1,175
H. Trà Lĩnh
1,660
1,630
1,655
1,635
1,576
H. Trùng Khánh
4,394
4,288
4,392
4,326
4,290
H. Hạ Lang
1,972
1,931
1,888
1,901
1,926
H. Quảng Uyên
2,558
2,255
2,330
2,367
2,247
H. Phục Hòa
1,257
1,044
1,097
1,150
1,098
H. Hòa An
4,833
4,822
4,707
4,772
4,636
H. Nguyên Bình
2,472
2,456
2,439
2,482
2,318
H. Thạch An
2,079
2,098
2,097
2,119
1,703

 

Diện tích cây hàng năm (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích cây hàng năm (ha)
95,655
95,344
95,786
96,433
94,038
Tp. Cao Bằng
2,776
2,776
2,858
2,823
2,764
H. Bảo Lâm
9,589
9,953
9,840
9,921
9,880
H. Bảo Lạc
8,877
8,934
9,059
9,543
9,164
H. Thông Nông
5,976
6,025
6,064
6,222
6,204
H. Hà Quảng
7,843
7,760
7,716
7,609
7,276
H. Trà Lĩnh
5,435
5,558
5,464
5,461
5,349
H. Trùng Khánh
11,590
11,550
11,489
11,315
10,907
H. Hạ Lang
5,871
5,949
5,752
5,648
5,477
H. Quảng Uyên
9,933
9,183
9,437
9,578
9,577
H. Phục Hòa
5,635
5,425
5,544
5,568
5,395
H. Hòa An
10,093
10,115
10,166
10,196
10,149
H. Nguyên Bình
6,877
6,755
7,132
7,248
7,158
H. Thạch An
5,160
5,361
5,265
5,301
4,738

 

Diện tích cây lâu năm (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Tổng diện tích cây lâu năm (ha)
5,908
6,778
7,001
7,047
7,097
Tp. Cao Bằng
234
230
231
233
236
H. Bảo Lâm
377
529
535
536
538
H. Bảo Lạc
283
1,092
1,183
1,196
1,247
H. Thông Nông
87
83
83
72
72
H. Hà Quảng
134
136
140
138
192
H. Trà Lĩnh
1,084
1,068
1,094
1,085
1,092
H. Trùng Khánh
81
96
92
109
107
H. Hạ Lang
160
149
136
102
104
H. Quảng Uyên
126
119
164
165
154
H. Phục Hòa
83
85
90
91
93
H. Hòa An
428
344
321
310
323
H. Nguyên Bình
260
272
256
276
279
H. Thạch An
2,571
2,575
2,676
2,734
2,660

 

Diện tích cây ăn quả (ha)

 

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích trồng cây ăn quả (ha)
2,309
2,317
2,343
2,331
2,343
Tp. Cao Bằng
195
201
206
212
217
H. Bảo Lâm
320
340
341
341
340
H. Bảo Lạc
281
284
265
267
268
H. Thông Nông
80
79
73
68
68
H. Hà Quảng
88
95
108
104
103
H. Trà Lĩnh
225
209
224
212
204
H. Trùng Khánh
76
88
85
102
98
H. Hạ Lang
128
127
115
83
84
H. Quảng Uyên
113
106
106
106
98
H. Phục Hòa
88
76
81
81
81
H. Hòa An
281
269
266
263
286
H. Nguyên Bình
239
243
220
240
243
H. Thạch An
195
200
253
252
253

 

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016
Tổng diện tích
Đất SX NN
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
Đất ở
Tổng số (ha)
670,026
109,330
508,761
16,994
5,503
Tp. Cao Bằng
10,712
2,578
5,272
1,624
708
H. Bảo Lâm
91,306
19,771
62,136
1,815
597
H. Bảo Lạc
92,073
16,916
70,857
1,757
435
H. Thông Nông
35,738
5,711
28,115
532
195
H. Hà Quảng
45,357
7,829
34,407
932
294
H. Trà Lĩnh
25,118
3,910
19,288
892
184
H. Trùng Khánh
46,838
9,359
33,101
2,032
472
H. Hạ Lang
45,652
6,271
36,701
1,298
274
H. Quảng Uyên
38,573
7,523
28,127
943
361
H. Phục Hòa
25,167
5,612
17,688
516
372
H. Hòa An
60,598
8,931
45,299
2,825
902
H. Nguyên Bình
83,796
9,004
67,962
710
375
H. Thạch An
69,098
5,915
59,808
1,118
334

 

Chăn nuôi

Chăn nuôi
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
1,385,575
1,449,792
1,556,583
1,707,897
1,788,993
Trâu, bò
119,630
125,513
204,287
213,059
171,886
Lợn
897,021
920,084
930,376
1,081,211
1,158,489
Gia cầm
327,546
370,914
349,616
377,952
407,331
Tổng số trâu (con)
100,838
97,420
101,228
104,098
104,128
Tổng số bò (con)
121,092
119,784
123,301
128,280
112,320
Tổng số lợn (con)
378,979
381,209
383,136
389,204
343,736
Tổng số gia cầm (nghìn con)
2,075
2,264
2,189
2,190
2,245

 

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

 

Thủy sản

Thủy sản
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
16,526
18,823
16,927
20,114
Khai thác
2,758
3,961
4,356
4,621
Nuôi trồng
13,768
14,862
12,571
15,493
Tp. Cao Bằng
2,296
2,701
2,404
2,828
H. Bảo Lâm
1,398
1,698
1,478
1,528
H. Bảo Lạc
805
779
590
629
H. Thông Nông
538
644
605
596
H. Hà Quảng
960
1,164
1,046
1,202
H. Trà Lĩnh
421
502
464
534
H. Trùng Khánh
933
816
939
1,073
H. Hạ Lang
415
561
491
498
H. Quảng Uyên
1,666
1,838
1,642
1,896
H. Phục Hòa
1,048
1,254
1,071
1,108
H. Hòa An
3,741
4,364
3,789
5,347
H. Nguyên Bình
1,006
958
1,020
1,158
H. Thạch An
1,299
1,544
1,388
1,717

 

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (triệu đồng)

Phân theo loại hình nuôi trồng (triệu đồng)

 

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích nuôi trồng TS (ha)
308
313
309
310
315
Tp. Cao Bằng
17
17
16
15
15
H. Bảo Lâm
9
10
10
10
10
H. Bảo Lạc
8
12
11
11
10
H. Thông Nông
6
6
7
7
11
H. Hà Quảng
19
19
19
19
19
H. Trà Lĩnh
7
7
7
7
7
H. Trùng Khánh
10
10
14
13
13
H. Hạ Lang
14
12
13
13
13
H. Quảng Uyên
25
26
25
25
25
H. Phục Hòa
11
11
11
10
10
H. Hòa An
109
109
102
102
102
H. Nguyên Bình
28
23
23
23
23
H. Thạch An
45
51
54
54
57

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Sản lượng TS (tấn)
391
408
407
415
456
Tp. Cao Bằng
61
70
73
75
77
H. Bảo Lâm
28
26
26
25
26
H. Bảo Lạc
15
15
12
11
12
H. Thông Nông
12
13
14
15
13
H. Hà Quảng
27
27
27
28
29
H. Trà Lĩnh
8
8
8
8
9
H. Trùng Khánh
21
19
13
17
18
H. Hạ Lang
8
11
12
12
13
H. Quảng Uyên
43
44
44
44
45
H. Phục Hòa
21
21
22
22
22
H. Hòa An
95
100
100
99
130
H. Nguyên Bình
19
18
17
21
21
H. Thạch An
32
37
38
38
41

 

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp
2012
2013
2014
2015
2016
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
399,909
439,074
510,712
525,485
566,875
Tp. Cao Bằng
12,548
15,355
19,382
13,367
16,251
H. Bảo Lâm
50,920
53,124
58,253
64,048
65,572
H. Bảo Lạc
64,175
71,403
72,219
77,159
73,375
H. Thông Nông
13,945
16,112
13,042
11,862
20,892
H. Hà Quảng
24,114
30,080
36,468
36,425
36,643
H. Trà Lĩnh
10,063
11,954
14,003
14,951
15,507
H. Trùng Khánh
18,858
21,399
27,286
26,506
26,483
H. Hạ Lang
47,588
28,472
25,622
26,778
27,878
H. Quảng Uyên
26,646
29,898
34,069
33,674
40,045
H. Phục Hòa
17,440
17,144
19,034
19,482
22,042
H. Hòa An
48,306
60,519
83,138
87,470
91,863
H. Nguyên Bình
27,878
41,399
58,151
59,765
69,512
H. Thạch An
37,428
42,215
50,044
53,998
60,812

 

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)


Diện tích rừng qua các năm (ha)

 

Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên (ha)

Diện tích 3 loại rừng (ha)

Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Diện tích rừng (ha)
339,002
338,890
339,200
358,283
358,265
Rừng tự nhiên
316,784
316,622
324,181
343,392
343,500
Rừng trồng
22,218
22,268
15,019
14,891
14,765
Tp. Cao Bằng
4,733
4,733
4,432
5,238
5,176
H. Bảo Lâm
43,048
43,018
43,244
37,671
37,671
H. Bảo Lạc
44,005
43,978
45,121
45,175
45,167
H. Thông Nông
15,853
15,853
15,856
16,116
16,104
H. Hà Quảng
21,342
21,282
21,443
23,816
23,733
H. Trà Lĩnh
13,686
13,685
13,764
13,395
13,395
H. Trùng Khánh
23,111
23,107
21,707
21,641
21,912
H. Hạ Lang
24,873
24,881
24,877
26,522
26,522
H. Quảng Uyên
17,854
17,854
17,769
20,024
20,024
H. Phục Hòa
12,045
12,045
12,808
14,892
14,892
H. Hòa An
28,978
28,978
28,886
35,318
35,215
H. Nguyên Bình
50,100
50,100
49,845
53,603
53,601
H. Thạch An
39,374
39,376
39,448
44,873
44,853
Đất lâm nghiệp có rừng 2016
Tổng số
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
Tổng số (ha)
508,761
41,486
450,434
16,841