Tuyên Quang là tỉnh miền núi phía Bắc có toạ độ địa lý 21030'- 22040' vĩ độ Bắc và 104053'- 105040' kinh độ Ðông, cách Thủ đô Hà Nội 165 km.
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Giang.
- Phía đông giáp tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn.
- Phía tây giáp tỉnh Yên Bái.
- Phía nam giáp tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ.
Toàn tỉnh có 70% diện tích là đồi núi. Tuyên Quang có địa hình khá phức tạp, bị chia cắt bởi nhiều dãy núi cao và sông suối gồm toàn bộ huyện Na Hang, Lâm Bình, xã vùng cao của huyện Chiêm hoá và 02 xã của huyện vùng cao Hàm Yên. Vùng núi thấp và trung du chiếm khoảng 50% diện tích của tỉnh, bao gồm các xã còn lại của 02 huyện Chiêm Hoá, Hàm Yên và các huyện Yên Sơn, Sơn Dương. Ðiểm cao nhất là đỉnh núi Chạm Chu (Hàm Yên) có độ cao 1.587 m so với mực nước biển.
Ảnh: Bảo tàng Hồ Chí Minh.
Tuyên Quang nằm sâu trong nội địa, cách xa các trung tâm kinh tế - thương mại lớn của cả nước, tỉnh chưa có đường sắt và đường hàng không, hiện việc thông thương ra ngoài tỉnh chủ yếu qua hệ thống các quốc lộ 2 và 37.
Hệ thống sông suối phân bố có các sông: Lô, Gâm, Phã Đáy chảy qua nên thuận tiện cho giao thông đường thuỷ. Tuyên Quang đang được nhà nước đầu tư xây dựng thuỷ điện Na Hang, tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội trong tương lai.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyện | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng số (người) | 188,758 |
193,836 |
196,055 |
198,175 |
199,646 |
Tp. Tuyên Quang | 26,994 |
27,845 |
28,162 |
28,467 |
28,678 |
H. Na Hang | 14,093 |
10,234 |
10,352 |
10,463 |
10,540 |
H. Chiêm Hóa | 33,651 |
31,980 |
32,346 |
32,696 |
32,939 |
H. Hàm Yên | 27,666 |
28,397 |
28,722 |
29,033 |
29,248 |
H. Yên Sơn | 42,251 |
43,352 |
43,848 |
44,322 |
44,651 |
H. Sơn Dương | 44,103 |
45,267 |
45,786 |
46,281 |
46,624 |
H. Lâm Bình | 6,761 |
6,839 |
6,913 |
6,966 |
Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)
Lực lượng lao động (người)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Lực lượng lao động (người) | 464,625 |
474,478 |
480,068 |
485,504 |
482,945 |
Nam | 236,587 |
241,556 |
244,210 |
246,878 |
243,662 |
Nữ | 228,038 |
232,922 |
235,858 |
238,626 |
239,283 |
Thành thị | 52,338 |
56,937 |
57,848 |
58,786 |
59,338 |
Nông thôn | 412,287 |
417,541 |
422,220 |
426,718 |
423,607 |
Lao động đang làm việc (người) | 456,875 |
468,384 |
473,087 |
480,633 |
477,886 |
Nhà nước | 40,429 |
44,737 |
49,350 |
49,892 |
44,343 |
Ngoài nhà nước | 415,789 |
419,963 |
419,927 |
428,819 |
432,024 |
K/vực có vốn đt nước ngoài | 657 |
3,684 |
3,810 |
1,922 |
1,519 |
Thành thị | 51,170 |
53,942 |
54,630 |
57,310 |
57,694 |
Nông thôn | 405,705 |
414,442 |
418,457 |
423,323 |
420,192 |
Tỉ lệ thất nghiệp (%) | 1.69 |
1.11 |
1.42 |
1.1 |
1.19 |
Nam (%) | 1.63 |
1.19 |
1.82 |
1.19 |
1.27 |
Nữ (%) | 1.75 |
1.03 |
1.02 |
0.99 |
1.09 |
Thành thị (%) | 4.14 |
3.22 |
3.58 |
3.01 |
3.32 |
Nông thôn (%) | 1.35 |
0.83 |
1.16 |
0.85 |
0.91 |
Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)
Lực lượng lao động phân theo giới (người)
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)
Cơ cấu kinh tế
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 10,321 |
16,276 |
18,701 |
20,528 |
22,726 |
Nông lâm thủy sản | 3,348 |
5,115 |
5,575 |
5,929 |
6,369 |
Công nghiệp và xây dựng | 2,461 |
4,458 |
5,121 |
5,488 |
6,497 |
Dịch vụ | 4,207 |
6,226 |
7,491 |
8,541 |
9,244 |
Thuế SP trừ trợ giá | 306 |
477 |
515 |
570 |
616 |
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 10,321 |
12,459 |
13,298 |
14,436 |
15,536 |
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) | 14,151 |
21,782 |
24,810 |
27,000 |
29,635 |
Thu ngân sách (tỷ VNĐ) | 5,806 |
9,745 |
10,322 |
10,374 |
10,283 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 5,596 |
6,199 |
5,651 |
5,909 |
6,185 |
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 5,596 |
4,744 |
4,173 |
4,459 |
4,884 |
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng)
Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)
NÔNG NGHIỆP
Sản xuất nông nghiệp
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 4,858,172 |
7,666,013 |
8,360,595 |
8,759,720 |
9,453,116 |
Trồng trọt | 3,081,453 |
4,415,292 |
4,987,767 |
5,242,095 |
5,519,873 |
Chăn nuôi | 1,675,903 |
3,113,423 |
3,235,018 |
3,392,126 |
3,806,318 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 100,816 |
137,298 |
137,810 |
125,499 |
126,925 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) | 4,858,172 |
5,456,695 |
5,802,118 |
6,034,891 |
6,304,988 |
Tp. Tuyên Quang | 217,827 |
249,537 |
257,038 |
258,452 |
258,898 |
H. Na Hang | 300,926 |
273,884 |
254,720 |
263,525 |
254,938 |
H. Chiêm Hóa | 1,048,543 |
1,272,399 |
1,289,779 |
1,358,654 |
1,398,000 |
H. Hàm Yên | 823,699 |
1,060,814 |
1,325,838 |
1,380,197 |
1,494,490 |
H. Yên Sơn | 1,211,842 |
1,121,274 |
1,184,681 |
1,298,387 |
1,321,720 |
H. Sơn Dương | 1,255,335 |
1,287,226 |
1,300,950 |
1,271,222 |
1,381,889 |
H. Lâm Bình | 191,561 |
189,112 |
204,454 |
195,053 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)
Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)
Trồng trọt
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 3,081,453 |
4,415,292 |
4,987,767 |
5,242,095 |
5,519,873 |
Cây hàng năm | 2,634,720 |
3,572,730 |
3,656,088 |
3,757,007 |
3,785,908 |
Cây lâu năm | 446,733 |
842,562 |
1,331,679 |
1,485,088 |
1,733,965 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)
Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năng suất lúa các năm (tạ/ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) | 57.66 |
58.18 |
58.24 |
58.47 |
58.55 |
Tp. Tuyên Quang | 53.64 |
55.25 |
56.02 |
56.79 |
57.11 |
H. Na Hang | 53.11 |
54.79 |
55.64 |
55.24 |
55.82 |
H. Chiêm Hóa | 57.06 |
58.23 |
58.09 |
57.96 |
58.21 |
H. Hàm Yên | 66.88 |
58.56 |
58.77 |
59.53 |
59.73 |
H. Yên Sơn | 58.58 |
58.83 |
58.68 |
58.72 |
59.04 |
H. Sơn Dương | 60.21 |
59.42 |
59.3 |
59.33 |
59.26 |
H. Lâm Bình | 54.31 |
54.96 |
56.78 |
54.95 |
Diện tích lúa các năm (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm (ha) | 45,412 |
45,821 |
45,580 |
45,570 |
45,128 |
Tp. Tuyên Quang | 2,403 |
2,401 |
2,380 |
2,375 |
2,322 |
H. Na Hang | 3,744 |
2,104 |
2,115 |
2,126 |
2,084 |
H. Chiêm Hóa | 10,635 |
9,695 |
9,651 |
9,606 |
9,501 |
H. Hàm Yên | 7,035 |
7,084 |
7,009 |
6,985 |
6,944 |
H. Yên Sơn | 10,229 |
10,237 |
10,242 |
10,234 |
10,085 |
H. Sơn Dương | 11,366 |
11,690 |
11,665 |
11,679 |
11,619 |
H. Lâm Bình | 2,610 |
2,518 |
2,565 |
2,573 |
Diện tích cây hàng năm (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm (ha) | 97,150 |
98,612 |
96,975 |
102,272 |
100,506 |
Tp. Tuyên Quang | 4,012 |
3,992 |
4,041 |
4,035 |
3,945 |
H. Na Hang | 7,951 |
5,626 |
5,831 |
5,981 |
5,797 |
H. Chiêm Hóa | 23,591 |
23,334 |
23,584 |
24,982 |
24,866 |
H. Hàm Yên | 14,812 |
14,735 |
14,524 |
15,061 |
14,906 |
H. Yên Sơn | 20,280 |
20,721 |
20,331 |
20,629 |
20,402 |
H. Sơn Dương | 26,505 |
25,532 |
23,879 |
26,454 |
25,576 |
H. Lâm Bình | 4,673 |
4,786 |
5,130 |
5,015 |
Diện tích cây lâu năm (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây lâu năm (ha) | 16,290 |
17,391 |
19,821 |
22,574 |
23,781 |
Tp. Tuyên Quang | 804 |
773 |
778 |
779 |
826 |
H. Na Hang | 1,839 |
1,587 |
1,614 |
1,715 |
1,710 |
H. Chiêm Hóa | 1,520 |
1,755 |
2,026 |
2,172 |
2,270 |
H. Hàm Yên | 4,249 |
5,367 |
7,440 |
9,676 |
10,096 |
H. Yên Sơn | 4,992 |
4,860 |
4,879 |
5,100 |
5,730 |
H. Sơn Dương | 2,886 |
2,634 |
2,657 |
2,685 |
2,685 |
H. Lâm Bình | 415 |
425 |
447 |
464 |
Diện tích cây ăn quả (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả (ha) | 8,193 |
7,598 |
10,052 |
12,631 |
13,817 |
Tp. Tuyên Quang | 273 |
185 |
242 |
251 |
313 |
H. Na Hang | 302 |
65 |
89 |
111 |
113 |
H. Chiêm Hóa | 1,279 |
1,264 |
1,481 |
1,698 |
1,801 |
H. Hàm Yên | 2,655 |
3,105 |
5,178 |
7,299 |
7,743 |
H. Yên Sơn | 2,305 |
1,887 |
1,954 |
2,147 |
2,710 |
H. Sơn Dương | 1,379 |
926 |
932 |
936 |
937 |
H. Lâm Bình | - |
166 |
176 |
188 |
201 |
Hiện trạng sử dụng đất (ha)
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 | Tổng diện tích |
Đất SX NN |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Tổng số (ha) | 586,790 |
95,022 |
441,666 |
23,144 |
6,138 |
Tp. Tuyên Quang | 11,906 |
4,569 |
3,647 |
1,748 |
658 |
H. Na Hang | 86,354 |
6,070 |
75,140 |
3,599 |
305 |
H. Chiêm Hóa | 127,883 |
14,965 |
105,126 |
2,527 |
1,112 |
H. Hàm Yên | 90,055 |
20,088 |
62,958 |
1,990 |
940 |
H. Yên Sơn | 113,301 |
20,174 |
82,895 |
4,644 |
1,384 |
H. Sơn Dương | 78,795 |
25,957 |
43,188 |
3,817 |
1,429 |
H. Lâm Bình | 78,497 |
3,198 |
68,712 |
4,820 |
310 |
Chăn nuôi
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 1,675,903 |
3,113,423 |
3,235,018 |
3,392,126 |
3,806,318 |
Trâu, bò | 174,549 |
413,270 |
545,598 |
586,051 |
700,601 |
Lợn | 759,424 |
1,561,735 |
1,578,340 |
1,709,551 |
1,926,751 |
Gia cầm | 723,463 |
1,088,903 |
1,054,415 |
1,041,487 |
1,104,713 |
SP phụ CN và các nhóm hàng khác | 18,467 |
49,515 |
56,665 |
55,037 |
74,253 |
Tổng số trâu (con) | 146,592 |
102,808 |
106,646 |
110,233 |
113,722 |
Tổng số bò (con) | 46,691 |
17,533 |
19,343 |
21,353 |
30,240 |
Tổng số lợn (con) | 519,630 |
498,974 |
527,260 |
562,290 |
595,730 |
Tổng số gia cầm (nghìn con) | 4,965 |
4,636 |
4,851 |
5,162 |
5,406 |
Sản lượng thịt hơi (tấn) | |||||
Sản lượng sữa (nghìn lít) | 9,837 |
11,196 |
12,323 |
11,633 |
12,995 |
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)
Thủy sản
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 135,317 |
285,030 |
293,674 |
315,041 |
326,401 |
Khai thác | 23,920 |
58,379 |
53,222 |
53,843 |
58,312 |
Nuôi trồng | 104,632 |
220,963 |
235,075 |
256,102 |
262,182 |
Dịch vụ thủy sản | 6,765 |
5,688 |
5,377 |
5,096 |
5,907 |
Tp. Tuyên Quang | 19,798 |
28,719 |
28,685 |
29,026 |
29,561 |
H. Na Hang | 13,464 |
40,182 |
36,927 |
38,939 |
42,958 |
H. Chiêm Hóa | 20,998 |
27,034 |
28,377 |
29,570 |
32,428 |
H. Hàm Yên | 21,093 |
46,942 |
47,306 |
48,377 |
48,751 |
H. Yên Sơn | 33,504 |
68,902 |
68,361 |
78,716 |
80,742 |
H. Sơn Dương | 26,460 |
49,103 |
59,856 |
64,673 |
64,652 |
H. Lâm Bình | 24,148 |
24,162 |
25,740 |
27,309 |
Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)
Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)
Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích nuôi trồng TS (ha) | 2,107 |
2,964 |
2,948 |
2,976 |
2,986 |
Tp. Tuyên Quang | 160 |
191 |
213 |
215 |
216 |
H. Na Hang | 111 |
244 |
113 |
108 |
107 |
H. Chiêm Hóa | 370 |
484 |
562 |
568 |
572 |
H. Hàm Yên | 540 |
561 |
567 |
578 |
563 |
H. Yên Sơn | 436 |
612 |
611 |
621 |
631 |
H. Sơn Dương | 490 |
810 |
819 |
821 |
829 |
H. Lâm Bình | 62 |
63 |
65 |
68 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sản lượng TS (tấn) | 3,621 |
5,723 |
6,274 |
6,824 |
6,864 |
Tp. Tuyên Quang | 510 |
602 |
632 |
619 |
621 |
H. Na Hang | 346 |
560 |
581 |
611 |
637 |
H. Chiêm Hóa | 541 |
590 |
636 |
705 |
734 |
H. Hàm Yên | 567 |
1,034 |
1,127 |
1,158 |
1,155 |
H. Yên Sơn | 927 |
1,439 |
1,494 |
1,786 |
1,762 |
H. Sơn Dương | 730 |
1,060 |
1,340 |
1,474 |
1,477 |
H. Lâm Bình | 438 |
464 |
472 |
478 |
Lâm nghiệp
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 694,256 |
959,478 |
1,214,185 |
1,247,749 |
1,292,788 |
Tp. Tuyên Quang | 42,321 |
67,691 |
93,701 |
106,725 |
109,428 |
H. Na Hang | 73,759 |
77,657 |
100,906 |
132,790 |
135,567 |
H. Chiêm Hóa | 144,315 |
183,971 |
230,106 |
216,125 |
225,356 |
H. Hàm Yên | 127,374 |
179,291 |
233,762 |
228,377 |
233,208 |
H. Yên Sơn | 161,707 |
203,904 |
243,234 |
237,393 |
249,091 |
H. Sơn Dương | 144,780 |
175,977 |
216,226 |
212,394 |
223,293 |
H. Lâm Bình | 70,987 |
96,250 |
113,945 |
116,845 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)
Diện tích rừng qua các năm (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích rừng (ha) | 396,526 |
406,893 |
415,572 |
415,554 |
417,055 |
Rừng tự nhiên | 273,793 |
267,683 |
267,834 |
233,273 |
233,273 |
Rừng trồng | 122,733 |
139,210 |
147,738 |
182,281 |
183,782 |
Tp. Tuyên Quang | 4,019 |
3,804 |
4,594 |
3,689 |
3,933 |
H. Na Hang | 109,058 |
64,907 |
64,801 |
70,886 |
71,129 |
H. Chiêm Hóa | 108,231 |
96,113 |
96,826 |
97,398 |
97,642 |
H. Hàm Yên | 62,847 |
61,830 |
64,743 |
60,932 |
61,175 |
H. Yên Sơn | 70,033 |
73,828 |
77,269 |
75,980 |
76,223 |
H. Sơn Dương | 42,338 |
43,185 |
43,526 |
40,952 |
41,196 |
H. Lâm Bình | 63,226 |
63,813 |
65,717 |
65,757 |
Diện tích 3 loại rừng (ha)
Đất lâm nghiệp có rừng 2016 | Tổng số |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng
|
Tổng số (ha) | 441,666 |
268,647 |
126,482 |
46,537 |
Tp. Tuyên Quang | 3,647 |
2,941 |
706 |
|
H. Na Hang | 75,140 |
30,425 |
23,131 |
21,584 |
H. Chiêm Hóa | 62,958 |
47,743 |
9,653 |
5,562 |
H. Hàm Yên | 105,126 |
68,808 |
27,037 |
9,281 |
H. Yên Sơn | 82,895 |
63,958 |
18,816 |
121 |
H. Sơn Dương | 68,712 |
25,941 |
42,771 |
|
H. Lâm Bình | 43,188 |
28,831 |
4,367 |
9,990 |