Tây Ninh là một tỉnh ở Đông Nam Bộ, Việt Nam, nối cao nguyên Nam Trung Bộ với đồng bằng sông Cửu Long, vừa mang đặc điểm của một cao nguyên, vừa có dáng dấp, sắc thái của vùng đồng bằng, Toàn tỉnh có 9 đơn vị hành chính cấp huyện (gồm 1 thành phố và 8 huyện), 95 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 8 thị trấn, 7 phường và 80 xã). Tọa độ của tỉnh từ 10057’08’’ đến 11046’36’’ vĩ độ Bắc và từ 105048’43” đến 106022’48’’ kinh độ Đông, vị trí:
- Phía Đông giáp tỉnh Bình Dương và Bình Phước.
- Phía Nam và Đông Nam giáp thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Long An
- Phía Bắc và Tây Bắc giáp 2 tỉnh Svay Riêng và Kampong Cham của Campuchia
Tây Ninh là cầu nối giữa Thành phố Hồ Chí Minh và thủ đô Phnôm Pênh (vương quốc Campuchia) và là một trong những tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tỉnh có Thị xã Tây Ninh nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 99 km theo đường quốc lộ 22, cách biên giới Campuchia 40 km về phía Tây Bắc. Với 1 Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài, hai cửa khẩu quốc gia (Sa Mát và Phước Tân) và nhiều cửa khẩu tiểu ngạch.
Ảnh: LinkTravel.com.vn.
Tây Ninh là tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp với thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên khá thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội. Tỉnh hầu như không bị bão, lũ lụt, giá rét, đất đai bằng phẳng, phì nhiêu, có hồ Dầu Tiếng phục vụ tốt cho sản xuất và đời sống; có trục đường Xuyên Á đi qua và 240 km đường biên giới gắn với 2 cửa khẩu quốc tế, là cửa ngõ giao lưu thương mại, hợp tác đầu tư phát triển kinh tế với Campuchia và khu vực ASEAN.
Với lợi thế về điều kiện kết nối giữa Đông Nam Bộ với nước bạn Cam-pu-chia và các nước trong khu vực ASEAN, có nhiều di tích và danh thắng, tỉnh có thể liên kết với các tỉnh, thành phố bạn, xây dựng các chương trình, tuyến du lịch liên tỉnh, liên vùng nhằm phát triển du lịch.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyện | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng số (người) | 1,074,250 |
1,096,893 |
1,104,237 |
1,111,503 |
1,118,817 |
Tp. Tây Ninh | 126,512 |
129,179 |
130,044 |
130,899 |
131,743 |
H. Tân Biên | 94,494 |
96,485 |
97,131 |
97,771 |
98,440 |
H. Tân Châu | 122,274 |
124,851 |
125,687 |
126,514 |
127,361 |
H. Dương Minh Châu | 105,059 |
107,273 |
107,991 |
108,702 |
109,425 |
H. Châu Thành | 131,045 |
133,807 |
134,703 |
135,589 |
136,490 |
H. Hòa Thành | 140,019 |
142,971 |
143,928 |
144,875 |
145,809 |
H. Gò Dầu | 138,013 |
140,922 |
141,866 |
142,799 |
143,730 |
H. Bến Cầu | 63,390 |
64,727 |
65,160 |
65,589 |
66,028 |
H. Trảng Bàng | 153,444 |
156,678 |
157,727 |
158,765 |
159,791 |
Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)
Lực lượng lao động (người)
Lao động | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Lực lượng lao động (người) | 624,712 |
650,455 |
636,683 |
643,919 |
651,393 |
Nam | 336,780 |
349,947 |
346,492 |
355,471 |
352,202 |
Nữ | 287,932 |
300,508 |
290,191 |
288,448 |
299,191 |
Thành thị | 90,973 |
100,134 |
113,692 |
134,611 |
165,516 |
Nông thôn | 533,739 |
550,321 |
522,991 |
509,308 |
485,877 |
Lao động đang làm việc (người) | 614,162 |
643,528 |
631,049 |
634,598 |
641,832 |
Nhà nước | 36,001 |
52,027 |
53,064 |
48,456 |
53,558 |
Ngoài nhà nước | 532,411 |
546,932 |
521,193 |
512,466 |
495,898 |
K/vực có vốn đt nước ngoài | 45,750 |
44,569 |
56,792 |
73,676 |
92,376 |
Thành thị | 88,691 |
98,624 |
111,904 |
132,495 |
163,183 |
Nông thôn | 525,471 |
544,904 |
519,145 |
502,104 |
478,649 |
Nam | 330,974 |
346,327 |
345,251 |
351,314 |
346,897 |
Nữ | 283,188 |
297,201 |
285,798 |
283,285 |
294,935 |
Tỉ lệ thất nghiệp (%) | 1.69 |
1.06 |
0.97 |
1.56 |
1.61 |
Nam (%) | 1.72 |
1.03 |
0.38 |
1.21 |
1.6 |
Nữ (%) | 1.65 |
1.1 |
1.71 |
2.02 |
1.63 |
Thành thị (%) | 2.51 |
1.51 |
1.72 |
1.72 |
1.57 |
Nông thôn (%) | 1.55 |
0.98 |
0.81 |
1.52 |
1.63 |
Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)
Lực lượng lao động phân theo giới (người)
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 28,384 |
49,534 |
55,316 |
49,667 |
54,641 |
Nông lâm thủy sản | 10,934 |
15,965 |
15,622 |
13,598 |
14,297 |
Công nghiệp và xây dựng | 7,426 |
15,693 |
19,486 |
17,418 |
20,137 |
Dịch vụ | 9,981 |
17,822 |
20,136 |
16,301 |
17,821 |
Thuế SP trừ trợ giá | 44 |
55 |
72 |
2,349 |
2,387 |
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 28,384 |
38,024 |
42,155 |
39,159 |
42,218 |
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) | 26,462 |
45,158 |
50,094 |
44,684 |
48,838 |
Thu ngân sách (tỷ VNĐ) | 6,471 |
10,108 |
10,482 |
12,739 |
11,868 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 10,514 |
18,479 |
15,577 |
17,745 |
19,848 |
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 10,514 |
15,263 |
12,721 |
14,482 |
16,199 |
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng)
Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệp | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 29,539,314 |
28,173,798 |
27,480,665 |
25,654,847 |
27,043,837 |
Trồng trọt | 22,795,625 |
23,100,696 |
21,346,389 |
19,164,648 |
20,035,059 |
Chăn nuôi | 4,027,866 |
3,155,681 |
3,947,029 |
4,417,162 |
4,726,358 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 2,715,823 |
1,917,422 |
2,187,247 |
2,073,037 |
2,282,419 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) | 21,529,655 |
22,753,678 |
23,889,081 |
23,382,353 |
24,187,942 |
Tp. Tây Ninh | 815,972 |
814,676 |
828,432 |
833,250 |
833,570 |
H. Tân Biên | 3,523,158 |
3,864,465 |
4,099,370 |
4,071,342 |
4,171,804 |
H. Tân Châu | 4,161,751 |
4,346,127 |
4,466,937 |
4,680,666 |
4,819,826 |
H. Dương Minh Châu | 2,520,574 |
2,734,720 |
2,927,086 |
2,916,759 |
3,053,288 |
H. Châu Thành | 3,553,126 |
4,010,080 |
4,141,168 |
3,478,907 |
3,541,132 |
H. Hòa Thành | 662,830 |
626,945 |
668,104 |
646,691 |
657,346 |
H. Gò Dầu | 1,602,203 |
1,627,478 |
1,704,416 |
1,597,914 |
1,715,615 |
H. Bến Cầu | 1,736,333 |
1,817,530 |
1,929,154 |
1,956,506 |
2,027,306 |
H. Trảng Bàng | 2,953,708 |
2,911,657 |
3,124,414 |
3,200,317 |
3,368,054 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)
Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)
Trồng trọt
Trồng trọt | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 15,828,774 |
23,100,696 |
21,346,389 |
19,164,648 |
20,035,058 |
Cây hàng năm | 9,480,937 |
12,401,957 |
12,653,153 |
11,176,922 |
12,268,271 |
Cây lâu năm | 6,347,837 |
10,698,739 |
8,693,235 |
7,987,725 |
7,766,787 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)
Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năng suất lúa các năm (tạ/ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) | 47.91 |
50.71 |
52.09 |
52.69 |
52.57 |
Tp. Tây Ninh | 42.64 |
42.89 |
43.41 |
43.56 |
43.63 |
H. Tân Biên | 45.06 |
47.98 |
48.7 |
49.19 |
48.61 |
H. Tân Châu | 47.6 |
40.22 |
43.53 |
35.88 |
36.1 |
H. Dương Minh Châu | 40.57 |
49.07 |
49.85 |
50.82 |
50.65 |
H. Châu Thành | 48.58 |
52.01 |
52.73 |
53.48 |
52.78 |
H. Hòa Thành | 46.8 |
49.69 |
49.94 |
50.03 |
50.2 |
H. Gò Dầu | 48.78 |
50.11 |
51.05 |
52.66 |
53.09 |
H. Bến Cầu | 48.87 |
50.38 |
53.67 |
54.35 |
54.53 |
H. Trảng Bàng | 49.55 |
51.89 |
53.06 |
53.24 |
53.19 |
Diện tích lúa các năm (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm (ha) | 154,192 |
146,391 |
142,224 |
144,395 |
144,575 |
Tp. Tây Ninh | 3,084 |
2,894 |
2,793 |
2,797 |
2,745 |
H. Tân Biên | 7,395 |
7,363 |
5,071 |
6,842 |
6,610 |
H. Tân Châu | 1,612 |
760 |
778 |
960 |
889 |
H. Dương Minh Châu | 12,894 |
11,147 |
11,713 |
11,536 |
11,600 |
H. Châu Thành | 37,258 |
38,949 |
38,864 |
39,296 |
39,238 |
H. Hòa Thành | 3,112 |
2,996 |
2,974 |
3,012 |
2,990 |
H. Gò Dầu | 20,546 |
19,507 |
19,139 |
19,456 |
19,029 |
H. Bến Cầu | 27,496 |
27,618 |
27,731 |
28,473 |
28,890 |
H. Trảng Bàng | 40,795 |
35,157 |
33,163 |
32,025 |
32,583 |
Diện tích cây hàng năm (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm (ha) | 295,675 |
258,657 |
255,979 |
261,830 |
265,053 |
Tp. Tây Ninh | 6,531 |
5,839 |
5,876 |
5,938 |
5,972 |
H. Tân Biên | 34,638 |
26,228 |
24,803 |
25,658 |
25,861 |
H. Tân Châu | 30,363 |
23,149 |
22,532 |
26,779 |
27,599 |
H. Dương Minh Châu | 35,492 |
29,842 |
30,064 |
30,394 |
31,118 |
H. Châu Thành | 58,920 |
59,724 |
60,074 |
60,203 |
60,431 |
H. Hòa Thành | 6,343 |
5,638 |
5,731 |
5,737 |
5,743 |
H. Gò Dầu | 36,278 |
26,403 |
25,932 |
25,809 |
26,168 |
H. Bến Cầu | 30,065 |
36,520 |
36,509 |
36,917 |
37,129 |
H. Trảng Bàng | 57,045 |
45,314 |
44,460 |
44,396 |
45,032 |
Diện tích cây ăn quả (ha)
Năm | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả (ha) | 15,596 |
15,614 |
15,551 |
16,154 |
17,303 |
Tp. Tây Ninh | 2,954 |
3,057 |
3,074 |
3,092 |
3,110 |
H. Tân Biên | 1,032 |
959 |
979 |
1,090 |
1,536 |
H. Tân Châu | 2,689 |
2,382 |
2,164 |
2,265 |
2,494 |
H. Dương Minh Châu | 1,840 |
2,221 |
2,245 |
2,334 |
2,408 |
H. Châu Thành | 1,525 |
1,264 |
1,288 |
1,296 |
1,284 |
H. Hòa Thành | 2,016 |
1,985 |
2,015 |
2,037 |
2,070 |
H. Gò Dầu | 620 |
996 |
1,014 |
1,086 |
1,392 |
H. Bến Cầu | 787 |
760 |
789 |
858 |
835 |
H. Trảng Bàng | 2,133 |
1,992 |
1,983 |
2,096 |
2,174 |
Hiện trạng sử dụng đất (ha)
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 | Tổng diện tích |
Đất SX NN |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Tổng số (ha) | 404,125 |
270,585 |
71,955 |
24,164 |
9,082 |
Tp. Tây Ninh | 14,001 |
9,536 |
1,567 |
1,616 |
976 |
H. Tân Biên | 86,097 |
50,167 |
31,067 |
3,253 |
958 |
H. Tân Châu | 110,320 |
62,272 |
32,999 |
3,465 |
1,142 |
H. Dương Minh Châu | 43,560 |
28,380 |
945 |
2,560 |
838 |
H. Châu Thành | 58,094 |
47,095 |
4,605 |
3,848 |
1,027 |
H. Hòa Thành | 8,292 |
5,612 |
2 |
999 |
1,278 |
H. Gò Dầu | 25,997 |
21,423 |
2,113 |
1,018 |
|
H. Bến Cầu | 23,750 |
18,842 |
770 |
1,657 |
671 |
H. Trảng Bàng | 34,015 |
27,259 |
4,654 |
1,174 |
Chăn nuôi
Chăn nuôi | 2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 2,749,459 |
3,155,681 |
3,947,029 |
4,417,162 |
4,726,358 |
Trâu, bò | 384,282 |
374,654 |
472,225 |
671,877 |
695,072 |
Lợn | 1,632,080 |
1,622,785 |
1,867,751 |
1,894,285 |
2,082,332 |
Gia cầm | 370,213 |
662,545 |
921,621 |
1,784,143 |
1,886,718 |
Sản phẩm không qua giết thịt | 147,202 |
444,381 |
632,033 |
710,024 |
745,268 |
Tổng số trâu (con) | 28,451 |
24,126 |
22,009 |
20,417 |
16,888 |
Tổng số bò (con) | 128,115 |
99,917 |
87,500 |
86,134 |
89,510 |
Tổng số lợn (con) | 210,509 |
191,491 |
194,862 |
195,564 |
191,861 |
Tổng số gia cầm (nghìn con) | 3,453 |
4,915 |
5,188 |
5,457 |
5,734 |
Sản lượng thịt hơi (tấn) | |||||
Sản lượng sữa (nghìn lít) | 8,108 |
8,883 |
11,059 |
15,170 |
16,142 |
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)
Thủy sản
Thủy sản | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 333,563 |
488,644 |
516,830 |
690,052 |
702,752 |
Khai thác | 234,686 |
371,230 |
397,112 |
527,612 |
512,037 |
Nuôi trồng | 71,490 |
95,481 |
107,523 |
156,139 |
155,370 |
Dịch vụ thủy sản | |||||
Tp. Tây Ninh | 18,360 |
16,373 |
9,578 |
10,462 |
6,913 |
H. Tân Biên | 4,952 |
6,685 |
6,741 |
6,612 |
11,041 |
H. Tân Châu | 15,665 |
20,851 |
41,049 |
67,699 |
104,269 |
H. Dương Minh Châu | 98,958 |
168,447 |
167,134 |
224,469 |
248,005 |
H. Châu Thành | 67,874 |
78,531 |
76,762 |
88,193 |
86,675 |
H. Hòa Thành | 15,692 |
21,538 |
19,463 |
22,540 |
18,196 |
H. Gò Dầu | 7,716 |
11,411 |
11,893 |
18,242 |
24,638 |
H. Bến Cầu | 15,001 |
15,813 |
15,906 |
16,210 |
16,284 |
H. Trảng Bàng | 89,345 |
148,996 |
168,305 |
235,626 |
186,731 |
Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)
Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)
Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích nuôi trồng TS (ha) | 907 |
935 |
927 |
898 |
781 |
Tp. Tây Ninh | 35 |
39 |
38 |
32 |
39 |
H. Tân Biên | 45 |
46 |
46 |
47 |
48 |
H. Tân Châu | 70 |
61 |
74 |
63 |
47 |
H. Dương Minh Châu | 164 |
186 |
178 |
176 |
180 |
H. Châu Thành | 302 |
297 |
293 |
292 |
221 |
H. Hòa Thành | 54 |
57 |
56 |
54 |
49 |
H. Gò Dầu | 30 |
28 |
24 |
24 |
26 |
H. Bến Cầu | 109 |
105 |
110 |
102 |
80 |
H. Trảng Bàng | 98 |
117 |
110 |
108 |
91 |
Sản lượng thủy sản (tấn)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sản lượng TS (tấn) | 13,831 |
15,313 |
18,151 |
18,912 |
16,038 |
Tp. Tây Ninh | 218 |
279 |
307 |
297 |
303 |
H. Tân Biên | 222 |
223 |
254 |
202 |
255 |
H. Tân Châu | 456 |
404 |
765 |
1,291 |
1,724 |
H. Dương Minh Châu | 3,918 |
4,396 |
4,635 |
3,845 |
4,146 |
H. Châu Thành | 2,951 |
2,734 |
2,912 |
2,839 |
2,841 |
H. Hòa Thành | 672 |
684 |
659 |
661 |
466 |
H. Gò Dầu | 297 |
291 |
288 |
286 |
244 |
H. Bến Cầu | 666 |
539 |
630 |
630 |
554 |
H. Trảng Bàng | 4,431 |
5,763 |
7,702 |
8,861 |
5,505 |
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 474,600 |
562,557 |
584,283 |
557,913 |
548,387 |
Tp. Tây Ninh | 6,088 |
10,480 |
7,853 |
6,654 |
8,598 |
H. Tân Biên | 94,443 |
140,100 |
141,026 |
109,940 |
120,982 |
H. Tân Châu | 79,820 |
100,907 |
104,243 |
104,575 |
119,206 |
H. Dương Minh Châu | 76,954 |
80,200 |
78,442 |
76,153 |
59,647 |
H. Châu Thành | 100,158 |
88,244 |
97,880 |
92,028 |
87,200 |
H. Hòa Thành | 26,504 |
31,860 |
31,932 |
31,334 |
33,931 |
H. Gò Dầu | 13,470 |
25,598 |
27,739 |
30,878 |
29,894 |
H. Bến Cầu | 23,610 |
28,214 |
31,898 |
33,534 |
28,044 |
H. Trảng Bàng | 53,553 |
56,954 |
63,271 |
72,817 |
60,885 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)
Diện tích rừng qua các năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích rừng (ha) | 46,165 |
62,571 |
64,667 |
65,651 |
67,715 |
Rừng tự nhiên | 38,668 |
44,556 |
44,537 |
45,118 |
47,150 |
Rừng trồng | 7,497 |
18,015 |
20,130 |
20,533 |
20,565 |
Tp. Tây Ninh | 875 |
906 |
1,490 |
1,482 |
|
H. Tân Biên | 28,500 |
28,779 |
28,788 |
29,609 |
|
H. Tân Châu | 28,285 |
29,941 |
30,331 |
30,473 |
|
H. Dương Minh Châu | 421 |
421 |
422 |
680 |
|
H. Châu Thành | 3,755 |
3,886 |
3,886 |
4,529 |
|
H. Hòa Thành | 8 |
||||
H. Gò Dầu | |||||
H. Bến Cầu | 734 |
734 |
734 |
796 |
|
H. Trảng Bàng | 138 |
||||
Đất lâm nghiệp có rừng 2016 | Tổng số |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng
|
|
Tổng số (ha) | 71,955 |
13,458 |
26,779 |
31,718 |
Diện tích 3 loại rừng (ha)