Phú Yên trải dài từ 12°42'36" đến 13°41'28" vĩ Bắc và từ 108°40'40" đến 109°27'47" kinh Đông.
- Phía Bắc giáp tỉnh Bình Định.
- Phía Nam giáp Khánh Hòa.
- Phía Tây giáp Đắk Lắk và Gia Lai.
- Phía Đông giáp Biển Đông.
Phú Yên nằm ở miền Trung Việt Nam, tỉnh lỵ Phú Yên là thành phố Tuy Hòa, cách thủ đô Hà Nội 1.160 km về phía Nam và cách Thành phố Hồ Chí Minh 560 km về phía Bắc theo đường Quốc lộ 1A.
Địa hình tỉnh Phú Yên có đồng bằng xen kẽ núi với 3 mặt là núi, phía Bắc có dãy Đèo Cù Mông, phía Nam là dãy Đèo Cả, phía Tây là mạn sườn đông của dãy Trường Sơn, và phía Đông là biển Đông. Tỉnh có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương. Có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12 và mùa nắng từ tháng 1 đến tháng 8. Nhiệt độ trung bình hằng năm 26,5 °C, lượng mưa trung bình hằng năm khoảng 1.600 - 1.700mm.
Ảnh: Viet Travel.
Về tiềm năng phát triển:
- Phú Yên có quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam chạy qua, quốc lộ 25 nối tỉnh Gia Lai, quốc lộ 29 nối tỉnh Đắk Lắk, phía Nam có cảng biển Vũng Rô, sân bay Tuy Hòa. Các tuyến giao thông Bắc Nam, Đông Tây, cảng biển, sân bay có tác động lớn đến quá trình phát triển kinh tế - xã hội, tạo điều kiện cho hợp tác, trao đổi kinh tế, văn hóa giữa Phú Yên với các tỉnh thành trong vùng, cả nước và quốc tế. Mặc khác Phú Yên nằm trong vùng ảnh hưởng của vùng kinh tế trọng điểm miền trung, trong các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, Phú Yên là nơi có điều kiện thuận lợi nhất trong việc xây dựng tuyến đường sắt lên Tây Nguyên. Đây là một trong những điều kiện thuận lợi đưa Phú Yên trở thành đầu mối giao lưu kinh tế Bắc Nam và Đông Tây.
- Phú Yên có nền văn hóa truyền thống đầy bản sắc được kế thừa và không ngừng phát triển làm phong phú và đa dạng đời sống tinh thần của 31 dân tộc anh em trong tỉnh. Phú Yên còn là một vùng đất có bề dày lịch sử và chiều sâu văn hóa, nét đặc sắc của văn hóa Phú Yên là sự đan xen, giao thoa và hòa hợp của nền văn hóa Việt-Chăm như Tháp Nhạn, Thành Hồ...
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyện | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng số (người) | 876,070 |
881,955 |
887,374 |
893,383 |
899,433 |
Tp. Tuy Hòa | 155,640 |
156,688 |
157,703 |
158,664 |
159,461 |
Tx. Sông Cầu | 99,659 |
100,328 |
100,947 |
101,564 |
101,934 |
H. Đồng Xuân | 58,887 |
59,282 |
59,643 |
60,009 |
60,305 |
H. Tuy An | 123,044 |
123,872 |
124,612 |
125,374 |
125,524 |
H. Phú Hòa | 104,643 |
105,344 |
105,977 |
106,625 |
106,846 |
H. Sơn Hòa | 54,920 |
55,289 |
55,626 |
55,964 |
57,647 |
H. Sông Hinh | 46,066 |
46,377 |
46,887 |
47,763 |
49,589 |
H. Tây Hòa | 117,253 |
118,039 |
118,523 |
119,247 |
119,474 |
H. Đông Hòa | 115,958 |
116,736 |
117,456 |
118,173 |
118,653 |
Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)
Lực lượng lao động (người)
Lao động | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Lực lượng lao động (người) | 540,514 |
547,242 |
538,817 |
538,627 |
545,726 |
Nam | 287,105 |
290,729 |
286,054 |
282,483 |
283,713 |
Nữ | 253,409 |
256,513 |
252,763 |
256,144 |
262,013 |
Thành thị | 118,724 |
117,990 |
139,048 |
177,534 |
145,450 |
Nông thôn | 421,790 |
429,252 |
399,769 |
361,093 |
400,276 |
Lao động đang làm việc (người) | 535,185 |
541,774 |
530,716 |
530,464 |
537,065 |
Nhà nước | 44,697 |
40,196 |
39,849 |
38,937 |
38,271 |
Ngoài nhà nước | 487,260 |
498,566 |
488,809 |
489,131 |
496,210 |
K/vực có vốn đt nước ngoài | 3,228 |
3,012 |
2,058 |
2,396 |
2,584 |
Thành thị | 115,480 |
115,977 |
135,913 |
172,748 |
140,657 |
Nông thôn | 419,705 |
425,797 |
394,803 |
357,716 |
396,408 |
Tỉ lệ thất nghiệp (%) | 0.99 |
1 |
1.5 |
1.52 |
1.59 |
Nam (%) | 0.7 |
0.76 |
1.14 |
1.28 |
1.82 |
Nữ (%) | 1.31 |
1.27 |
1.91 |
1.78 |
1.33 |
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)
Lực lượng lao động phân theo giới (người)
Lực lượng lao động nông thôn - thành thị (người)
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 19,223 |
21,462 |
24,133 |
27,037 |
29,635 |
Nông lâm thủy sản | 5,761 |
6,041 |
6,736 |
7,175 |
7,727 |
Công nghiệp và xây dựng | 4,929 |
5,625 |
6,505 |
7,458 |
8,216 |
Dịch vụ | 7,950 |
9,118 |
10,126 |
11,265 |
12,514 |
Thuế SP trừ trợ giá | 583 |
679 |
765 |
1,140 |
1,179 |
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 15,436 |
16,588 |
17,760 |
19,753 |
21,291 |
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) | 21,942 |
24,335 |
27,196 |
30,264 |
32,949 |
Thu ngân sách (tỷ VNĐ) | 3,002 |
3,107 |
2,899 |
3,640 |
4,680 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 5,377 |
6,630 |
8,459 |
11,851 |
12,655 |
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 4,318 |
5,124 |
6,225 |
8,670 |
9,095 |
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng)
Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)
Sản xuất nông nghiệp
Giá trị SX nông nghiệp | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 7,646 |
7,947 |
8,914 |
9,264 |
10,004 |
Trồng trọt | 5,085 |
5,352 |
5,565 |
5,612 |
6,057 |
Chăn nuôi | 2,006 |
2,048 |
2,688 |
2,916 |
3,184 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 555 |
547 |
661 |
737 |
762 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 5,930 |
6,283 |
6,531 |
6,686 |
6,974 |
Tp. Tuy Hòa | 452 |
395 |
444 |
454 |
475 |
Tx. Sông Cầu | 291 |
266 |
265 |
260 |
241 |
H. Đồng Xuân | 472 |
481 |
483 |
495 |
575 |
H. Tuy An | 656 |
698 |
712 |
744 |
846 |
H. Phú Hòa | 787 |
858 |
926 |
959 |
914 |
H. Sơn Hòa | 873 |
1,013 |
1,113 |
1,069 |
1,082 |
H. Sông Hinh | 805 |
836 |
812 |
856 |
962 |
H. Tây Hòa | 927 |
981 |
1,049 |
1,088 |
1,110 |
H. Đông Hòa | 667 |
755 |
726 |
762 |
769 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)
Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo lĩnh vực (1000 triệu đồng)
Trồng trọt
Trồng trọt | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 5,085 |
5,352 |
5,565 |
5,612 |
6,057 |
Cây hàng năm | 4,619 |
4,916 |
5,124 |
5,087 |
5,411 |
Cây lâu năm | 467 |
436 |
441 |
525 |
647 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt phân theo nhóm cây (1000 triệu đồng)
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năng suất lúa các năm (tạ/ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) | 60.5 |
62.9 |
64.1 |
66.1 |
65.4 |
Tp. Tuy Hòa | 70.6 |
72.6 |
74.3 |
75.6 |
74.7 |
Tx. Sông Cầu | 41.6 |
38 |
36.1 |
36.1 |
31.8 |
H. Đồng Xuân | 55.5 |
55.9 |
56.5 |
59.1 |
58.7 |
H. Tuy An | 55.1 |
55 |
55.4 |
58.7 |
55.7 |
H. Phú Hòa | 68.8 |
70.3 |
71.6 |
73.1 |
73.2 |
H. Sơn Hòa | 47 |
49.4 |
50 |
48.8 |
50.2 |
H. Sông Hinh | 43.3 |
49.5 |
48.1 |
51 |
51.3 |
H. Tây Hòa | 63.3 |
67.6 |
69.8 |
72.6 |
73.5 |
H. Đông Hòa | 63.1 |
67 |
67.9 |
70 |
68.3 |
Diện tích lúa các năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm (ha) | 57,150 |
57,810 |
56,970 |
57,190 |
57,500 |
Tp. Tuy Hòa | 4,270 |
4,240 |
4,240 |
4,230 |
4,200 |
Tx. Sông Cầu | 2,580 |
2,420 |
2,350 |
2,250 |
2,240 |
H. Đồng Xuân | 3,500 |
3,520 |
3,200 |
3,550 |
3,610 |
H. Tuy An | 7,230 |
7,190 |
7,100 |
7,040 |
7,030 |
H. Phú Hòa | 11,250 |
11,230 |
11,250 |
11,240 |
11,160 |
H. Sơn Hòa | 2,560 |
2,700 |
2,730 |
2,770 |
2,850 |
H. Sông Hinh | 3,210 |
3,510 |
3,170 |
3,310 |
3,520 |
H. Tây Hòa | 13,330 |
13,470 |
13,410 |
13,400 |
13,450 |
H. Đông Hòa | 9,220 |
9,530 |
9,520 |
9,400 |
9,440 |
Diện tích cây hàng năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm (ha) | 123,686 |
129,116 |
126,735 |
129,054 |
130,469 |
Tp. Tuy Hòa | 6,183 |
6,162 |
6,219 |
6,242 |
6,302 |
Tx. Sông Cầu | 4,799 |
4,826 |
4,386 |
4,060 |
4,084 |
H. Đồng Xuân | 12,414 |
12,883 |
12,866 |
13,068 |
12,602 |
H. Tuy An | 13,104 |
13,317 |
13,325 |
13,344 |
13,440 |
H. Phú Hòa | 13,651 |
14,362 |
14,539 |
14,555 |
14,575 |
H. Sơn Hòa | 23,525 |
25,716 |
26,499 |
26,594 |
26,681 |
H. Sông Hinh | 20,029 |
21,861 |
18,963 |
20,796 |
22,524 |
H. Tây Hòa | 19,777 |
19,360 |
19,377 |
19,899 |
19,773 |
H. Đông Hòa | 10,204 |
10,629 |
10,561 |
10,496 |
10,488 |
Diện tích cây lâu năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây lâu năm (ha) | 14,614 |
14,123 |
14,290 |
14,727 |
14,302 |
Tp. Tuy Hòa | 203 |
220 |
206 |
246 |
183 |
Tx. Sông Cầu | 2,105 |
1,912 |
1,781 |
1,691 |
1,607 |
H. Đồng Xuân | 1,985 |
1,110 |
848 |
809 |
918 |
H. Tuy An | 2,393 |
1,948 |
1,990 |
2,027 |
1,970 |
H. Phú Hòa | 776 |
1,119 |
1,036 |
985 |
991 |
H. Sơn Hòa | 1,174 |
1,106 |
1,319 |
1,480 |
1,401 |
H. Sông Hinh | 4,640 |
5,155 |
5,486 |
5,566 |
5,400 |
H. Tây Hòa | 1,046 |
1,183 |
1,344 |
1,353 |
1,261 |
H. Đông Hòa | 292 |
370 |
280 |
570 |
571 |
Diện tích cây ăn quả (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả (ha) | 4,520 |
4,811 |
4,850 |
5,362 |
5,237 |
Tp. Tuy Hòa | 155 |
165 |
159 |
201 |
148 |
Tx. Sông Cầu | 219 |
278 |
272 |
251 |
257 |
H. Đồng Xuân | 393 |
430 |
463 |
539 |
665 |
H. Tuy An | 1,937 |
1,605 |
1,611 |
1,646 |
1,667 |
H. Phú Hòa | 578 |
886 |
859 |
688 |
718 |
H. Sơn Hòa | 389 |
343 |
356 |
498 |
400 |
H. Sông Hinh | 472 |
515 |
492 |
685 |
678 |
H. Tây Hòa | 258 |
371 |
500 |
558 |
408 |
H. Đông Hòa | 119 |
218 |
138 |
296 |
296 |
Hiện trạng sử dụng đất (ha)
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 | Tổng diện tích |
Đất SX NN |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Tổng số (ha) | 502,342 |
155,982 |
255,126 |
30,006 |
5,364 |
Tp. Tuy Hòa | 11,061 |
3,508 |
2,928 |
2,359 |
751 |
Tx. Sông Cầu | 49,279 |
8,217 |
27,645 |
1,529 |
443 |
H. Đồng Xuân | 103,331 |
18,278 |
65,111 |
1,940 |
462 |
H. Tuy An | 40,759 |
19,136 |
12,636 |
1,880 |
781 |
H. Phú Hòa | 25,876 |
9,758 |
11,439 |
969 |
588 |
H. Sơn Hòa | 93,779 |
29,339 |
54,382 |
6,058 |
513 |
H. Sông Hinh | 89,320 |
43,297 |
31,978 |
9,594 |
384 |
H. Tây Hòa | 62,375 |
16,239 |
37,409 |
3,297 |
714 |
H. Đông Hòa | 26,562 |
8,211 |
11,598 |
2,379 |
728 |
Chăn nuôi
Chăn nuôi | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 2,006 |
2,048 |
2,688 |
2,916 |
3,184 |
Trâu, bò | 681 |
719 |
989 |
1,101 |
1,323 |
Lợn | 641 |
578 |
765 |
802 |
848 |
Gia cầm | 560 |
688 |
841 |
904 |
877 |
124 |
63 |
93 |
109 |
136 |
|
Tổng số trâu (con) | 3,702 |
3,855 |
4,064 |
4,192 |
5,589 |
Tổng số bò (con) | 176,441 |
178,900 |
176,930 |
175,882 |
193,764 |
Tổng số lợn (con) | 110,686 |
107,468 |
111,813 |
114,897 |
88,575 |
Tổng số gia cầm (nghìn con) | 3,072 |
3,175 |
3,255 |
3,313 |
3,177 |
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)
Thủy sản
Thủy sản | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 4,384 |
4,663 |
4,898 |
5,183 |
5,456 |
Khai thác | 2,443 |
2,334 |
2,193 |
2,414 |
2,486 |
Nuôi trồng | 1,941 |
2,329 |
2,705 |
2,769 |
2,970 |
Tp. Tuy Hòa | 815 |
736 |
768 |
733 |
614 |
Tx. Sông Cầu | 1,799 |
1,842 |
1,981 |
2,530 |
2,738 |
H. Đồng Xuân | 2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
H. Tuy An | 793 |
778 |
833 |
878 |
995 |
H. Phú Hòa | 1 |
1 |
5 |
6 |
8 |
H. Sơn Hòa | 5 |
5 |
8 |
9 |
11 |
H. Sông Hinh | 7 |
6 |
2 |
2 |
4 |
H. Tây Hòa | 6 |
5 |
6 |
4 |
3 |
H. Đông Hòa | 957 |
1,288 |
1,294 |
1,019 |
1,083 |
Giá trị sản xuất ngành thủy sản (1000 triệu đồng)
Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu)
Diện tích nuôi trồng Thủy sản (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích nuôi trồng TS (ha) | 2,642 |
2,956 |
3,038 |
2,674 |
2,598 |
Tp. Tuy Hòa | 21 |
17 |
20 |
20 |
7 |
Tx. Sông Cầu | 717 |
794 |
718 |
724 |
664 |
H. Đồng Xuân | 15 |
15 |
12 |
8 |
6 |
H. Tuy An | 650 |
646 |
640 |
684 |
647 |
H. Phú Hòa | 12 |
13 |
12 |
12 |
10 |
H. Sơn Hòa | 90 |
92 |
92 |
92 |
92 |
H. Sông Hinh | 39 |
41 |
27 |
31 |
26 |
H. Tây Hòa | 50 |
47 |
52 |
53 |
52 |
H. Đông Hòa | 1,048 |
1,291 |
1,465 |
1,050 |
1,094 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 134 |
133 |
153 |
180 |
355 |
Diện tích rừng (ha) | 181,427 |
181,994 |
183,533 |
194,622 |
191,958 |
Rừng tự nhiên | 122,202 |
119,684 |
116,801 |
116,819 |
129,577 |
Rừng trồng | 59,225 |
62,310 |
66,732 |
77,803 |
62,381 |
Tp. Tuy Hòa | 1,783 |
1,779 |
1,777 |
1,703 |
1,790 |
Tx. Sông Cầu | 21,572 |
22,128 |
22,603 |
23,520 |
21,865 |
H. Đồng Xuân | 34,777 |
35,457 |
37,353 |
45,021 |
48,317 |
H. Tuy An | 4,889 |
5,937 |
6,415 |
7,041 |
7,039 |
H. Phú Hòa | 6,532 |
6,405 |
6,252 |
6,788 |
5,746 |
H. Sơn Hòa | 36,073 |
35,208 |
33,852 |
34,038 |
36,621 |
H. Sông Hinh | 32,712 |
32,285 |
32,985 |
33,857 |
30,390 |
H. Tây Hòa | 36,679 |
36,483 |
35,579 |
35,790 |
34,435 |
H. Đông Hòa | 6,410 |
6,312 |
6,717 |
6,864 |
5,755 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu)
Diện tích rừng qua các năm (ha)
Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên (ha)
Diện tích 3 loại rừng (ha)
Đất lâm nghiệp có rừng 2016 | Tổng số | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng
|
Tổng số (ha) | 255,126 | 139,228 | 96,932 | 18,966 |