Hà Tĩnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, trải dài từ 17°54’ đến 18°37’ vĩ Bắc và từ 106°30’ đến 105°07’ kinh Đông. Cách thủ đô Hà Nội 350 km theo quốc lộ 1A về phía Nam. Toàn tỉnh có 12 huyện, thị, thành phố trong đó: có 10 huyện, 1 Thị xã; 1 Thành phố với 262 xã, phường. Dân số sống ở nông thôn là 1.123.824 người, chiếm 87,76%. Vị trí của tỉnh:
- Phía Bắc giáp tỉnh Nghệ An,
- Phía Nam giáp tỉnh Quảng Bình,
- Phía Tây giáp hai tỉnh Borikhamxay và Khammuane của Lào,
- Phía Đông giáp Biển Đông.
Tỉnh Hà Tĩnh được chia làm bốn loại địa hình cơ bản gồm:
- Vùng núi cao nằm ở phía Đông của dãy Trường Sơn, địa hình dốc bị chia cắt mạnh, tạo nên thành những thung lũng nhỏ hẹp chạy dọc theo các triền sông lớn của hệ thống sông Ngàn Phố, Ngàn Sâu và Rào Trổ.
- Vùng trung du và bán sơn địa là vùng chuyển từ vùng núi cao xuống vùng đồng bằng, chạy dọc phía tây nam đường Hồ Chí Minh, địa hình có dạng xen lẫn giữa các đồi trung bình và thấp với đất ruộng.
- Vùng đồng bằng chạy dọc hai bên Quốc lộ 1A theo chân núi Trà Sơn và dải ven biển với địa hình tương đối bằng phẳng do quá trình bồi tụ phù sa của các sông, phù sa biển trên các vỏ phong hoá Feralit hay trầm tích biển.
- Vùng ven biển nằm ở phía Đông đường Quốc lộ 1A, địa hình vùng này được tạo bởi những đụn cát, ở những vùng trũng được lấp đầy bởi những trầm tích, đầm phá hay phù sa. Ngoài ra, vùng này còn xuất hiện các dãy đồi núi sót chạy dọc ven biển và nhiều bãi ngập mặn được tạo ra từ nhiều cửa sông.
Ảnh: VOV Việt Nam.
Hà Tĩnh là một trong những điểm nút quan trọng trong hành lang Đông Tây nối các tỉnh Bắc Trung Bộ Việt Nam với nước bạn Lào, Thái Lan và các nước ASEAN qua quốc lộ 8A với khẩu quốc tế Cầu Treo. Ngoài ra có các đường quốc lộ 1A, 12, 15, đường Hồ Chí Minh, tuyến đường sắt Bắc Nam đi qua. Hà Tĩnh có bờ biển dài 137 km, thuận lợi cho việc đánh bắt hải sản, có cảng biển nước sâu Vũng áng thuận lợi cho giao thông hàng hải trong nước và quốc tế.
Hà Tĩnh có nguồn nước mặt phong phú nhờ hệ thống sông suối hồ đập khá dày, như sông Ngàn Sâu, Ngàn phố, sông La, sông Trà, sông Rác, sông Tiêm, hồ Kẻ Gỗ, hồ Linh Cảm…đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, giao thông đường thuỷ.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyện | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng số (người) | 1,243,195 |
1,249,104 |
1,255,253 |
1,261,288 |
1,266,723 |
Tp. Hà Tĩnh | 95,387 |
95,063 |
96,244 |
97,231 |
98,355 |
Tx. Hồng Lĩnh | 37,231 |
37,720 |
37,424 |
37,767 |
38,578 |
H. Hương Sơn | 115,947 |
115,905 |
115,225 |
115,791 |
116,679 |
H. Đức Thọ | 104,828 |
104,752 |
104,364 |
104,900 |
105,098 |
H. Vũ Quang | 30,166 |
29,758 |
30,145 |
29,301 |
29,548 |
H. Nghi Xuân | 96,399 |
97,285 |
98,590 |
99,351 |
99,331 |
H. Can Lộc | 129,173 |
130,030 |
130,850 |
130,350 |
130,011 |
H. Hương Khê | 101,506 |
102,002 |
101,499 |
101,137 |
100,349 |
H. Thạch Hà | 131,429 |
131,557 |
132,749 |
133,221 |
133,944 |
H. Cẩm Xuyên | 141,718 |
142,299 |
142,690 |
143,101 |
144,021 |
H. Kỳ Anh | 178,316 |
181,382 |
114,914 |
116,128 |
116,839 |
H. Lộc Hà | 81,095 |
81,351 |
80,839 |
81,611 |
82,071 |
Tx. Kỳ Anh | 69,720 |
71,399 |
71,899 |
Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)
Lực lượng lao động (người)
Lao động | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Lực lượng lao động (người) | 710,113 |
715,986 |
727,810 |
745,270 |
718,439 |
Nam | 346,019 |
347,853 |
351,740 |
359,850 |
347,890 |
Nữ | 364,094 |
368,133 |
376,070 |
385,420 |
370,549 |
Thành thị | 112,603 |
122,851 |
141,030 |
144,300 |
139,049 |
Nông thôn | 597,510 |
593,135 |
586,780 |
600,970 |
579,390 |
Lao động đang làm việc (người) | 700,595 |
705,680 |
715,580 |
728,100 |
699,000 |
Nhà nước | 71,415 |
73,389 |
73,615 |
73,850 |
74,108 |
Ngoài nhà nước | 627,690 |
627,531 |
635,835 |
646,950 |
617,366 |
K/vực có vốn đt nước ngoài | 1,490 |
4,760 |
6,130 |
7,300 |
7,526 |
Thành thị | 108,880 |
118,480 |
137,350 |
142,900 |
135,235 |
Nông thôn | 591,715 |
587,200 |
578,230 |
585,200 |
563,765 |
Tỉ lệ thất nghiệp (%) | 1.34 |
1.44 |
1.68 |
2.3 |
2.71 |
Nam (%) | 1.37 |
2.04 |
1.87 |
3.08 |
3.54 |
Nữ (%) | 1.31 |
1.15 |
1.5 |
1.58 |
1.92 |
Thành thị (%) | 2.43 |
2.66 |
2.61 |
3.05 |
2.74 |
Nông thôn (%) | 2.9 |
1.17 |
1.46 |
2.12 |
2.7 |
Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)
Lực lượng lao động phân theo giới (người)
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 27,267 |
34,501 |
44,481 |
53,327 |
45,581 |
Nông lâm thủy sản | 6,770 |
7,322 |
8,593 |
9,814 |
10,861 |
Công nghiệp và xây dựng | 7,338 |
11,508 |
16,481 |
20,356 |
14,803 |
Dịch vụ | 11,311 |
12,711 |
14,387 |
15,851 |
15,924 |
Thuế SP trừ trợ giá | 1,849 |
2,960 |
5,020 |
7,306 |
3,995 |
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 21,863 |
26,677 |
32,934 |
38,395 |
31,920 |
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) | 21,933 |
27,620 |
35,436 |
42,280 |
35,983 |
Thu ngân sách (tỷ VNĐ) | 9,689 |
10,452 |
16,156 |
15,993 |
11,673 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 34,312 |
51,736 |
85,851 |
88,306 |
42,671 |
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 28,671 |
40,587 |
65,435 |
65,989 |
32,163 |
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng)
Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệp | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 9,894,827 |
10,520,777 |
12,437,192 |
14,240,332 |
16,098,444 |
Trồng trọt | 5,517,066 |
5,657,069 |
6,282,254 |
6,635,224 |
6,915,399 |
Chăn nuôi | 3,970,870 |
4,391,044 |
5,560,725 |
6,946,998 |
8,505,345 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 406,892 |
472,663 |
594,213 |
658,110 |
677,700 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) | 7,622,339 |
7,999,076 |
8,617,600 |
9,498,550 |
10,270,455 |
Tp. Hà Tĩnh | 181,410 |
164,337 |
183,951 |
182,168 |
190,860 |
Tx. Hồng Lĩnh | 129,972 |
122,529 |
143,471 |
152,050 |
147,927 |
H. Hương Sơn | 788,867 |
846,859 |
835,597 |
957,859 |
1,058,673 |
H. Đức Thọ | 849,182 |
824,410 |
799,509 |
928,191 |
965,799 |
H. Vũ Quang | 278,493 |
289,696 |
346,046 |
378,943 |
470,195 |
H. Nghi Xuân | 354,099 |
369,012 |
431,619 |
468,313 |
472,213 |
H. Can Lộc | 1,097,007 |
1,116,933 |
1,217,607 |
1,345,001 |
1,337,747 |
H. Hương Khê | 721,912 |
767,163 |
832,066 |
930,864 |
1,088,407 |
H. Thạch Hà | 857,489 |
1,047,096 |
1,142,055 |
1,207,709 |
1,254,185 |
H. Cẩm Xuyên | 1,228,594 |
1,251,743 |
1,463,398 |
1,607,067 |
1,763,060 |
H. Kỳ Anh | 819,931 |
865,689 |
864,215 |
805,013 |
873,223 |
H. Lộc Hà | 315,383 |
333,611 |
358,065 |
387,374 |
425,456 |
Tx. Kỳ Anh | 147,998 |
222,710 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)
Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)
Trồng trọt
Trồng trọt | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 5,517,066 |
5,657,069 |
6,282,254 |
6,635,224 |
6,915,399 |
Cây hàng năm | 4,508,629 |
4,604,042 |
5,159,918 |
5,371,561 |
5,459,831 |
Cây lâu năm | 1,008,436 |
1,053,027 |
1,122,336 |
1,263,663 |
1,455,569 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)
Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năng suất lúa các năm (tạ/ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) | 48.6 |
48.54 |
50.77 |
51.26 |
51.31 |
Tp. Hà Tĩnh | 47.75 |
47.39 |
50.89 |
48.28 |
47.2 |
Tx. Hồng Lĩnh | 49.31 |
45.78 |
51.94 |
49.13 |
51.74 |
H. Hương Sơn | 45.56 |
43.02 |
46.44 |
47.93 |
48.71 |
H. Đức Thọ | 55.46 |
53.9 |
56.14 |
54.22 |
57.71 |
H. Vũ Quang | 51.14 |
54.01 |
54.28 |
55.57 |
55.99 |
H. Nghi Xuân | 39.84 |
40.45 |
45.31 |
45.43 |
43.45 |
H. Can Lộc | 51.89 |
51.54 |
52.08 |
53.31 |
51.46 |
H. Hương Khê | 36.73 |
41.39 |
44.49 |
45.87 |
46.76 |
H. Thạch Hà | 47.34 |
48.49 |
49.72 |
51.34 |
51.88 |
H. Cẩm Xuyên | 52.25 |
51.62 |
54.51 |
55.04 |
53.68 |
H. Kỳ Anh | 46.19 |
45.19 |
46.82 |
48.86 |
48.81 |
H. Lộc Hà | 43.27 |
45.78 |
48.09 |
47.17 |
49.15 |
Tx. Kỳ Anh | 43.39 |
45.41 |
Diện tích lúa các năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm (ha) | 99,237 |
98,674 |
101,111 |
101,748 |
103,384 |
Tp. Hà Tĩnh | 2,797 |
2,670 |
2,752 |
2,707 |
2,668 |
Tx. Hồng Lĩnh | 2,562 |
2,450 |
2,504 |
2,484 |
2,466 |
H. Hương Sơn | 7,543 |
7,173 |
7,144 |
6,786 |
7,163 |
H. Đức Thọ | 10,264 |
10,190 |
10,353 |
10,182 |
10,558 |
H. Vũ Quang | 1,518 |
1,478 |
1,440 |
1,561 |
1,602 |
H. Nghi Xuân | 3,984 |
3,920 |
3,861 |
3,962 |
3,948 |
H. Can Lộc | 17,096 |
17,751 |
18,461 |
18,455 |
18,419 |
H. Hương Khê | 5,352 |
5,301 |
4,993 |
5,541 |
5,827 |
H. Thạch Hà | 15,077 |
14,888 |
15,223 |
15,382 |
15,491 |
H. Cẩm Xuyên | 17,219 |
17,335 |
18,345 |
18,462 |
18,522 |
H. Kỳ Anh | 10,869 |
10,699 |
11,024 |
9,324 |
9,822 |
H. Lộc Hà | 4,956 |
4,819 |
5,011 |
5,161 |
5,404 |
Tx. Kỳ Anh | 1,741 |
1,494 |
Diện tích cây hàng năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm (ha) | 154,572 |
155,915 |
157,344 |
157,755 |
160,163 |
Tp. Hà Tĩnh | 3,510 |
3,533 |
3,685 |
3,548 |
3,645 |
Tx. Hồng Lĩnh | 2,779 |
2,713 |
2,823 |
2,793 |
2,806 |
H. Hương Sơn | 16,501 |
16,031 |
15,758 |
15,502 |
16,610 |
H. Đức Thọ | 15,350 |
15,751 |
15,741 |
15,291 |
15,875 |
H. Vũ Quang | 4,342 |
4,766 |
4,441 |
4,676 |
4,749 |
H. Nghi Xuân | 9,110 |
8,648 |
8,886 |
9,043 |
8,875 |
H. Can Lộc | 19,804 |
21,294 |
22,128 |
22,193 |
22,107 |
H. Hương Khê | 14,000 |
14,520 |
13,446 |
13,972 |
14,580 |
H. Thạch Hà | 18,569 |
19,112 |
19,252 |
19,332 |
20,071 |
H. Cẩm Xuyên | 22,101 |
22,221 |
23,218 |
23,542 |
23,880 |
H. Kỳ Anh | 20,413 |
19,664 |
19,991 |
16,207 |
15,588 |
H. Lộc Hà | 8,093 |
7,662 |
7,975 |
8,313 |
8,530 |
Tx. Kỳ Anh | 3,343 |
2,847 |
Diện tích cây lâu năm (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tổng diện tích cây lâu năm (ha) | 23,539 |
24,165 |
23,734 |
25,137 |
27,577 |
Tp. Hà Tĩnh | 159 |
154 |
151 |
167 |
157 |
Tx. Hồng Lĩnh | 102 |
109 |
108 |
110 |
107 |
H. Hương Sơn | 3,943 |
4,033 |
3,692 |
3,692 |
4,258 |
H. Đức Thọ | 727 |
756 |
811 |
804 |
830 |
H. Vũ Quang | 1,621 |
2,601 |
2,738 |
3,028 |
3,647 |
H. Nghi Xuân | 196 |
207 |
216 |
238 |
259 |
H. Can Lộc | 1,640 |
1,707 |
1,722 |
1,832 |
1,946 |
H. Hương Khê | 9,064 |
9,580 |
9,814 |
10,483 |
11,464 |
H. Thạch Hà | 809 |
846 |
851 |
884 |
857 |
H. Cẩm Xuyên | 1,704 |
1,264 |
1,360 |
1,469 |
1,550 |
H. Kỳ Anh | 3,256 |
2,582 |
1,934 |
1,955 |
2,034 |
H. Lộc Hà | 318 |
326 |
337 |
348 |
349 |
Tx. Kỳ Anh | 127 |
119 |
Diện tích cây ăn quả (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả (ha) | 9,405 |
9,838 |
10,190 |
11,616 |
13,966 |
Tp. Hà Tĩnh | 148 |
144 |
137 |
153 |
143 |
Tx. Hồng Lĩnh | 84 |
92 |
92 |
92 |
92 |
H. Hương Sơn | 2,360 |
2,363 |
2,203 |
2,324 |
2,753 |
H. Đức Thọ | 370 |
372 |
428 |
442 |
448 |
H. Vũ Quang | 979 |
1,332 |
1,459 |
1,754 |
2,387 |
H. Nghi Xuân | 152 |
160 |
171 |
188 |
208 |
H. Can Lộc | 731 |
754 |
797 |
877 |
1,006 |
H. Hương Khê | 2,007 |
2,149 |
2,259 |
2,854 |
3,803 |
H. Thạch Hà | 584 |
614 |
618 |
645 |
622 |
H. Cẩm Xuyên | 1,245 |
1,045 |
1,182 |
1,271 |
1,343 |
H. Kỳ Anh | 533 |
592 |
612 |
664 |
813 |
H. Lộc Hà | 212 |
221 |
232 |
242 |
245 |
Tx. Kỳ Anh | - |
- |
- |
110 |
103 |
Hiện trạng sử dụng đất (ha)
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 | Tổng diện tích |
Đất SX NN |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Tổng số (ha) | 599,067 |
152,219 |
321,957 |
41,688 |
11,804 |
Tp. Hà Tĩnh | 5,655 |
2,468 |
72 |
1,302 |
818 |
Tx. Hồng Lĩnh | 5,897 |
2,262 |
1,217 |
974 |
298 |
H. Hương Sơn | 109,680 |
16,532 |
83,019 |
3,474 |
966 |
H. Đức Thọ | 20,349 |
11,279 |
3,182 |
2,392 |
882 |
H. Vũ Quang | 63,766 |
6,150 |
47,640 |
1,387 |
352 |
H. Nghi Xuân | 22,246 |
8,323 |
4,713 |
2,093 |
722 |
H. Can Lộc | 30,213 |
15,086 |
5,736 |
3,663 |
1,150 |
H. Hương Khê | 126,294 |
25,992 |
87,399 |
3,233 |
901 |
H. Thạch Hà | 35,391 |
15,041 |
7,423 |
5,066 |
1,681 |
H. Cẩm Xuyên | 63,646 |
17,565 |
31,458 |
4,099 |
1,741 |
H. Kỳ Anh | 75,965 |
18,655 |
39,888 |
5,977 |
948 |
H. Lộc Hà | 11,743 |
5,581 |
1,691 |
1,429 |
534 |
Tx. Kỳ Anh | 28,222 |
7,285 |
8,519 |
6,599 |
811 |
Chăn nuôi
Chăn nuôi | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 3,970,870 |
4,391,044 |
5,560,725 |
6,946,998 |
8,505,345 |
Trâu, bò | 618,680 |
485,408 |
794,483 |
1,209,680 |
1,587,654 |
Lợn | 1,959,346 |
2,286,154 |
2,990,221 |
3,574,027 |
4,095,341 |
Gia cầm | 1,094,731 |
1,329,039 |
1,478,096 |
1,804,126 |
2,095,999 |
298,113 |
290,443 |
297,925 |
359,165 |
726,351 |
|
Tổng số trâu (con) | 85,974 |
78,600 |
79,582 |
80,785 |
85,542 |
Tổng số bò (con) | 157,859 |
161,888 |
175,305 |
192,732 |
223,205 |
Tổng số lợn (con) | 368,036 |
400,030 |
434,167 |
473,831 |
483,057 |
Tổng số gia cầm (nghìn con) | 5,213 |
6,065 |
6,462 |
7,225 |
8,167 |
Sản lượng thịt hơi (tấn) | |||||
Sản lượng sữa (nghìn lít) | 3,546 |
5,052 |
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)
Thủy sản
Thủy sản | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 1,435,121 |
1,639,431 |
1,819,535 |
2,031,813 |
1,802,932 |
Khai thác | 800,424 |
920,649 |
986,475 |
1,037,031 |
790,307 |
Nuôi trồng | 575,135 |
663,937 |
785,352 |
962,351 |
988,256 |
Dịch vụ thủy sản | 59,563 |
54,845 |
47,708 |
32,431 |
24,370 |
Tp. Hà Tĩnh | 29,741 |
54,383 |
54,077 |
60,892 |
55,534 |
Tx. Hồng Lĩnh | 10,907 |
11,906 |
11,667 |
11,751 |
12,365 |
H. Hương Sơn | 16,230 |
14,436 |
17,862 |
18,968 |
21,016 |
H. Đức Thọ | 68,409 |
69,660 |
80,629 |
79,151 |
79,700 |
H. Vũ Quang | 5,353 |
5,193 |
7,155 |
6,964 |
8,023 |
H. Nghi Xuân | 242,224 |
266,629 |
322,635 |
406,686 |
396,473 |
H. Can Lộc | 74,821 |
78,243 |
74,063 |
51,434 |
47,297 |
H. Hương Khê | 14,745 |
14,625 |
17,482 |
18,703 |
15,520 |
H. Thạch Hà | 223,579 |
251,460 |
297,176 |
383,560 |
305,168 |
H. Cẩm Xuyên | 273,795 |
337,589 |
324,424 |
368,364 |
306,636 |
H. Kỳ Anh | 330,666 |
358,543 |
405,326 |
113,369 |
113,739 |
H. Lộc Hà | 144,650 |
176,764 |
207,039 |
219,249 |
244,510 |
Tx. Kỳ Anh | 292,722 |
196,950 |
Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)
Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)
Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích nuôi trồng TS (ha) | 5,972 |
6,124 |
6,498 |
6,726 |
6,793 |
Tp. Hà Tĩnh | 306 |
316 |
354 |
355 |
396 |
Tx. Hồng Lĩnh | 69 |
77 |
73 |
69 |
70 |
H. Hương Sơn | 368 |
350 |
372 |
402 |
456 |
H. Đức Thọ | 585 |
617 |
607 |
568 |
490 |
H. Vũ Quang | 90 |
96 |
140 |
139 |
150 |
H. Nghi Xuân | 767 |
775 |
739 |
761 |
786 |
H. Can Lộc | 667 |
697 |
678 |
607 |
565 |
H. Hương Khê | 278 |
285 |
288 |
289 |
293 |
H. Thạch Hà | 1,026 |
1,028 |
1,124 |
1,186 |
1,121 |
H. Cẩm Xuyên | 555 |
511 |
700 |
694 |
688 |
H. Kỳ Anh | 860 |
974 |
1,021 |
464 |
649 |
H. Lộc Hà | 401 |
398 |
402 |
456 |
477 |
Tx. Kỳ Anh | 736 |
652 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sản lượng TS (tấn) | 40,627 |
42,724 |
44,338 |
48,967 |
38,659 |
Tp. Hà Tĩnh | 420 |
532 |
540 |
546 |
481 |
Tx. Hồng Lĩnh | 300 |
317 |
306 |
309 |
302 |
H. Hương Sơn | 446 |
403 |
479 |
522 |
575 |
H. Đức Thọ | 1,996 |
2,010 |
2,014 |
2,024 |
1,991 |
H. Vũ Quang | 150 |
137 |
187 |
192 |
191 |
H. Nghi Xuân | 8,831 |
9,242 |
10,004 |
11,275 |
9,548 |
H. Can Lộc | 873 |
1,017 |
1,048 |
929 |
1,058 |
H. Hương Khê | 395 |
394 |
452 |
473 |
390 |
H. Thạch Hà | 6,540 |
6,184 |
6,333 |
7,053 |
4,782 |
H. Cẩm Xuyên | 8,019 |
9,165 |
9,032 |
10,177 |
6,421 |
H. Kỳ Anh | 7,494 |
7,711 |
8,207 |
2,554 |
2,120 |
H. Lộc Hà | 5,163 |
5,612 |
5,736 |
6,374 |
6,643 |
Tx. Kỳ Anh | 6,539 |
4,157 |
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 663,337 |
833,383 |
958,383 |
1,089,666 |
1,150,928 |
Tp. Hà Tĩnh | 3,649 |
4,709 |
4,543 |
4,363 |
5,088 |
Tx. Hồng Lĩnh | 3,072 |
2,121 |
2,278 |
2,966 |
3,579 |
H. Hương Sơn | 126,465 |
148,447 |
218,720 |
231,560 |
282,995 |
H. Đức Thọ | 9,426 |
10,207 |
20,746 |
23,009 |
26,645 |
H. Vũ Quang | 81,213 |
69,098 |
83,546 |
79,325 |
87,625 |
H. Nghi Xuân | 6,081 |
6,708 |
6,475 |
8,534 |
9,837 |
H. Can Lộc | 20,612 |
26,080 |
28,454 |
35,998 |
38,924 |
H. Hương Khê | 114,051 |
133,371 |
145,663 |
159,131 |
161,565 |
H. Thạch Hà | 23,936 |
26,743 |
43,707 |
74,260 |
82,053 |
H. Cẩm Xuyên | 67,357 |
72,767 |
80,616 |
108,566 |
121,545 |
H. Kỳ Anh | 203,431 |
329,749 |
320,247 |
317,373 |
293,492 |
H. Lộc Hà | 4,044 |
3,384 |
3,388 |
4,633 |
4,802 |
Tx. Kỳ Anh | 39,948 |
32,777 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)
Diện tích rừng qua các năm (ha)
Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên (ha)
Diện tích 3 loại rừng (ha)
Năm | 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Diện tích rừng (ha) | 295,708 |
327,143 |
314,754 |
313,556 |
313,556 |
Rừng tự nhiên | 220,568 |
220,909 |
220,642 |
218,848 |
218,848 |
Rừng trồng | 75,140 |
106,234 |
94,112 |
94,708 |
94,708 |
Tp. Hà Tĩnh | 35 |
35 |
35 |
77 |
77 |
Tx. Hồng Lĩnh | 1,146 |
1,239 |
1,143 |
1,230 |
1,230 |
H. Hương Sơn | 75,265 |
80,415 |
78,517 |
77,521 |
77,521 |
H. Đức Thọ | 1,742 |
2,714 |
2,680 |
2,677 |
2,677 |
H. Vũ Quang | 43,899 |
47,629 |
47,110 |
46,787 |
46,787 |
H. Nghi Xuân | 3,592 |
4,191 |
4,008 |
4,288 |
4,288 |
H. Can Lộc | 4,947 |
6,484 |
6,055 |
5,990 |
5,990 |
H. Hương Khê | 87,388 |
94,466 |
92,338 |
90,717 |
90,717 |
H. Thạch Hà | 5,919 |
6,721 |
5,963 |
5,523 |
5,523 |
H. Cẩm Xuyên | 27,881 |
30,631 |
29,544 |
29,054 |
29,054 |
H. Kỳ Anh | 42,445 |
51,015 |
45,900 |
39,622 |
39,622 |
H. Lộc Hà | 1,449 |
1,603 |
1,461 |
1,587 |
1,587 |
Tx. Kỳ Anh | 8,483 |
8,483 |
|||
Đất lâm nghiệp có rừng 2016 | Tổng số |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng
|
|
Tổng số (ha) | 321,957 |
141,502 |
105,986 |
74,469 |