Bắc Ninh có diện tích tự nhiên 822,71 km², dân số 1.154,66 nghìn người, là tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam, nằm trong vùng châu thổ sông Hồng, thuộc khu vực đồng bằng Bắc Bộ. Tỉnh có 8 đơn vị hành chính cấp huyện (gồm: 1 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện), 126 đơn vị hành chính cấp xã (gồm: 17 phường, 6 thị trấn, 102 xã).Vị trí địa lý nằm trong phạm vi từ 20o58’ đến 21o16’ vĩ độ Bắc:
- Phía đông và đông nam giáp tỉnh Hải Dương,
- Phía tây và tây nam giáp thủ đô Hà Nội,
- Phía nam giáp tỉnh Hưng Yên.
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Giang,
Trong quy hoạch xây dựng, Bắc Ninh thuộc vùng Thủ đô. Nằm trên 2 hành lang kinh tế Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh và Nam Ninh - Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh. Địa hình tương đối bằng phẳng, được ngăn cách với vùng trung du và miền núi phía Bắc bởi hệ thống sông Cầu. Ngoài ra, hai hệ thống sông lớn là sông Thái Bình và sông Đuống, tạo nên một mạng lưới vận tải đường thủy quan trọng, kết nối các địa phương trong và ngoại tỉnh. Đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt của người dân.
Bắc Ninh ở vị trí thuận lợi về giao thông đường bộ và đường không. Các tuyến đường huyết mạch: Quốc lộ 1A, 1B, quốc lộ 18, quốc lộ 38, đường sắt Hà Nội- Lạng Sơn, Hà Nội- Quảng Ninh nối liền Bắc Ninh với các trung tâm kinh tế, văn hóa và thương mại của khu vực phía Bắc Việt Nam, với cảng hàng không quốc tế Nội Bài và liên thông với hệ thống các trục đường quốc lộ đến với mọi miền trong cả nước.
Nhờ vị trí địa lý thuận lợi cùng với các cơ chế và giải pháp phát triển kinh tế hợp lý, Bắc Ninh đã và đang khai thác các tiềm năng hiện có để trở thành một trung tâm kinh tế- văn hóa phụ trợ, một thành phố vệ tinh quan trọng cho Hà Nội và là một điểm nhấn trong tam giác kinh tế trọng điểm Hà Nội- Hải Phòng-Quảng Ninh. Nơi đây vừa là thị trường tiêu thụ, vừa là khu vực cung cấp nguồn nhân lực, sản phẩm nông sản, vật liệu xây dựng, hàng thủ công mỹ nghệ… cho các tỉnh thành trong vùng đồng bằng Sông Hồng và các vùng lân cận.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm (người)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng số (người) | 1,085,786 | 1,108,150 | 1,132,231 | 1,154,660 | 1,179,539 |
Tp. Bắc Ninh | 178,128 | 181,735 | 186,017 | 190,588 | 196,269 |
H. Từ Sơn | 152,182 | 155,504 | 159,499 | 161,397 | 163,714 |
H. Yên Phong | 142,223 | 150,778 | 153,331 | 157,592 | 165,314 |
H. Quế Võ | 142,664 | 143,517 | 150,818 | 156,627 | 160,693 |
H. Tiên Du | 128,657 | 130,801 | 133,473 | 139,191 | 144,071 |
H. Thuận Thành | 150,920 | 152,719 | 154,410 | 156,522 | 158,278 |
H. Gia Bình | 92,762 | 93,878 | 94,557 | 94,620 | 94,100 |
H. Lương Tài | 98,250 | 99,218 | 100,126 | 98,123 | 97,100 |
Dân số toàn tỉnh các năm (người)
Lực lượng lao động (người)
Lao động | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Lực lượng lao động (người) | 625,271 | 642,092 | 658,181 | 661,656 | 666,945 |
Nam | 296,615 | 307,852 | 309,340 | 314,916 | 317,148 |
Nữ | 328,656 | 334,240 | 348,841 | 346,740 | 349,797 |
Thành thị | 157,328 | 165,168 | 175,893 | 179,221 | 181,446 |
Nông thôn | 467,943 | 476,924 | 482,288 | 482,435 | 485,499 |
Lao động đang làm việc (người) | 615,627 | 632,151 | 645,776 | 648,510 | 656,781 |
Nhà nước | 37,327 | 37,823 | 38,432 | 39,155 | 39,804 |
Ngoài nhà nước | 481,075 | 473,085 | 462,104 | 446,953 | 453,036 |
K/vực có vốn đt nước ngoài | 97,225 | 121,243 | 145,240 | 162,402 | 163,941 |
Thành thị | 153,752 | 160,428 | 170,438 | 174,091 | 178,357 |
Nông thôn | 461,875 | 471,723 | 475,338 | 474,419 | 478,424 |
Nam | 291,815 | 302,858 | 304,608 | 306,129 | 308,985 |
Nữ | 323,812 | 329,293 | 341,168 | 342,381 | 347,796 |
Tỉ lệ thất nghiệp | 1.54 | 1.45 | 2.18 | 2.59 | 1.86 |
Nam (%) | 1.62 | 1.56 | 2.77 | 3.08 | 2.86 |
Nữ (%) | 1.47 | 1.59 | 1.6 | 1.48 | 0.81 |
Thành thị (%) | 2.27 | 2.2 | 3.44 | 3.11 | 2.28 |
Nông thôn (%) | 1.3 | 1.18 | 1.69 | 1.97 | 1.69 |
Cơ cấu lao động thành thị - nông thôn (người)
Cơ cấu lao động theo giới (người)
Lao động trong và ngoài nhà nước (người)
Lực lượng lao động so với lao động đang làm việc (người)
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 75,450 | 111,502 | 107,677 | 122,660 | 127,682 |
Nông lâm thủy sản | 4,807 | 4,726 | 4,720 | 4,921 | 5,026 |
Công nghiệp và xây dựng | 52,533 | 87,102 | 80,908 | 90,213 | 92,641 |
Dịch vụ | 18,109 | 19,675 | 22,049 | 27,526 | 30,015 |
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 68,107 | 98,329 | 93,993 | 105,620 | 112,186 |
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) | 69,489 | 100,620 | 95,101 | 106,230 | 108,247 |
Thu ngân sách (tỷ VNĐ) | 9,444 | 11,450 | 12,677 | 15,172 | 17,811 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 32,549 | 47,470 | 41,413 | 57,535 | 70,270 |
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 28,076 | 40,958 | 34,779 | 47,784 | 58,681 |
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (tỷ đồng)
Cơ cấu các ngành kinh tế (tỷ đồng)
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệp | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 8,885 | 8,430 | 8,819 | 9,368 | 9,561 |
Trồng trọt | 3,928 | 3,695 | 4,001 | 4,101 | 4,144 |
Chăn nuôi | 4,317 | 4,032 | 4,097 | 4,510 | 4,643 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 641 | 704 | 721 | 757 | 774 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) | 7,248 | 7,094 | 7,249 | 7,546 | 7,533 |
Tp. Bắc Ninh | 613 | 605 | 612 | 605 | 598 |
H. Từ Sơn | 492 | 512 | 506 | 531 | 529 |
H. Yên Phong | 1,090 | 1,065 | 1,082 | 1,128 | 1,124 |
H. Quế Võ | 1,271 | 1,240 | 1,268 | 1,349 | 1,346 |
H. Tiên Du | 857 | 871 | 889 | 927 | 922 |
H. Thuận Thành | 1,114 | 1,088 | 1,081 | 1,130 | 1,134 |
H. Gia Bình | 952 | 869 | 914 | 956 | 956 |
H. Lương Tài | 859 | 845 | 898 | 921 | 925 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 x triệu đồng)
Phân bố theo các ngành (tỷ đồng)
Trồng trọt
Trồng trọt | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 3,928 | 3,695 | 4,001 | 4,101 | 4,144 |
Cây hàng năm | 3,731.80 | 3,489.80 | 3,781.20 | 3,870.40 | 3,908.60 |
Cây lâu năm | 195.8 | 204.8 | 219.9 | 230.6 | 235.6 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 x triệu đồng)
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm (ha) | 72,647 | 72,443 | 72,789 | 71,907 | 70,782 |
Tp. Bắc Ninh | 5,346 | 5,313 | 5,406 | 5,147 | 4,888 |
H. Từ Sơn | 5,123 | 4,920 | 4,742 | 4,591 | 4,341 |
H. Yên Phong | 10,115 | 10,021 | 10,210 | 10,164 | 9,793 |
H. Quế Võ | 13,903 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 14,000 |
H. Tiên Du | 8,425 | 8,332 | 8,484 | 8,331 | 8,025 |
H. Thuận Thành | 11,331 | 11,347 | 11,438 | 11,352 | 11,408 |
H. Gia Bình | 8,591 | 8,636 | 8,665 | 8,650 | 8,651 |
H. Lương Tài | 9,812 | 9,874 | 9,844 | 9,671 | 9,676 |
Diện tích lúa cả năm (ha)
Năng suất lúa các huyện (tạ/ha)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) | 62.4 | 58.6 | 60.4 | 61.8 | 62 |
Tp. Bắc Ninh | 61.5 | 58.7 | 60.5 | 60.9 | 59.8 |
H. Từ Sơn | 55 | 53.5 | 52.9 | 53.3 | 54.3 |
H. Yên Phong | 61.3 | 58.5 | 58.4 | 59.8 | 60.6 |
H. Quế Võ | 63.7 | 59.1 | 63 | 64.6 | 64.2 |
H. Tiên Du | 62.2 | 58.4 | 61 | 61.4 | 62.7 |
H. Thuận Thành | 61.9 | 58.6 | 57.5 | 59.4 | 60.2 |
H. Gia Bình | 65.8 | 59.7 | 63.9 | 65.7 | 64.5 |
H. Lương Tài | 63.9 | 59.4 | 62 | 64.3 | 64.3 |
Năng suất lúa bình quân(tạ/ha)
Diện tích cây hàng năm (ha)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm (ha) | 90,403 | 88,437 | 88,520 | 87,305 | 85,581 |
Tp. Bắc Ninh | 6,606 | 6,576 | 6,573 | 6,219 | 5,981 |
H. Từ Sơn | 5,523 | 5,308 | 5,095 | 5,025 | 4,853 |
H. Yên Phong | 11,225 | 10,961 | 11,210 | 11,090 | 10,529 |
H. Quế Võ | 18,085 | 18,045 | 17,980 | 17,992 | 17,908 |
H. Tiên Du | 10,527 | 10,467 | 10,507 | 10,265 | 9,952 |
H. Thuận Thành | 13,706 | 13,665 | 13,635 | 13,491 | 13,423 |
H. Gia Bình | 12,983 | 11,747 | 11,629 | 11,514 | 11,179 |
H. Lương Tài | 11,747 | 11,668 | 11,892 | 11,710 | 11,756 |
Diện tích cây lâu năm (ha)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích cây lâu năm (ha) | 2,147 | 2,129 | 2,099 | 2,162 | 2,161 |
Tp. Bắc Ninh | 140 | 136 | 131 | 127 | 118 |
H. Từ Sơn | 46 | 46 | 46 | 46 | 48 |
H. Yên Phong | 348 | 354 | 354 | 352 | 352 |
H. Quế Võ | 311 | 311 | 305 | 321 | 315 |
H. Tiên Du | 194 | 171 | 165 | 185 | 187 |
H. Thuận Thành | 252 | 251 | 249 | 266 | 271 |
H. Gia Bình | 490 | 490 | 483 | 493 | 495 |
H. Lương Tài | 366 | 370 | 367 | 372 | 375 |
Diện tích cây ăn quả (ha)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả (ha) | 2,075 | 2,061 | 2,035 | 2,095 | 2,109 |
Tp. Bắc Ninh | 128 | 125 | 122 | 117 | 115 |
H. Từ Sơn | 46 | 46 | 46 | 46 | 48 |
H. Yên Phong | 343 | 349 | 349 | 348 | 348 |
H. Quế Võ | 311 | 311 | 306 | 320 | 315 |
H. Tiên Du | 194 | 168 | 165 | 185 | 187 |
H. Thuận Thành | 222 | 226 | 222 | 241 | 252 |
H. Gia Bình | 487 | 487 | 481 | 487 | 489 |
H. Lương Tài | 344 | 349 | 345 | 351 | 355 |
Hiện trạng sử dụng đất (ha)
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 | Tổng diện tích | Đất SX NN | Đất lâm nghiệp | Đất chuyên dùng | Đất ở |
Tổng số (ha) | 82,271 | 43,535 | 586 | 17,124 | 10,234 |
Tp. Bắc Ninh | 8,264 | 3,447 | 218 | 2,499 | 1,271 |
H. Từ Sơn | 6,109 | 2,752 | 1 | 2,099 | 817 |
H. Yên Phong | 9,693 | 5,644 | 2,023 | 981 | |
H. Quế Võ | 15,511 | 8,427 | 138 | 2,979 | 1,849 |
H. Tiên Du | 9,560 | 4,888 | 185 | 2,476 | 1,169 |
H. Thuận Thành | 11,783 | 7,153 | 1,917 | 1,442 | |
H. Gia Bình | 10,759 | 5,477 | 45 | 1,651 | 1,327 |
H. Lương Tài | 10,592 | 5,747 | 1,480 | 1,377 |
Chăn nuôi (triệu đồng)
Chăn nuôi | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 4,317 | 4,032 | 4,097 | 4,510 | 4,643 |
Trâu, bò | 134 | 142 | 148 | 153 | 156 |
Lợn | 2,708 | 2,449 | 2,549 | 2,840 | 2,907 |
Gia cầm | 1,322 | 1,327 | 1,254 | 1,367 | 1,427 |
Tổng số trâu (con) | 2,462 | 2,456 | 2,429 | 2,403 | 2,368 |
Tổng số bò (con) | 36,092 | 35,645 | 34,567 | 34,032 | 32,603 |
Tổng số lợn (con) | 388,989 | 404,034 | 410,678 | 415,066 | 418,278 |
Tổng số gia cầm (nghìn con) | 4,254 | 4,601 | 4,696 | 4,829 | 4,920 |
Sản lượng thịt hơi (tấn) | |||||
Sản lượng sữa (nghìn lít) | 1,158 | 1,200 | 1,188 | 1,232 | 1,235 |
Giá trị sản xuất theo giá hiện hành (tỷ đồng)
Phân theo các nhóm vật nuôi (tỷ đồng)
THỦY SẢN
Thủy sản | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) | 1,445 | 1,402 | 1,428 | 1,441 | 1,482 |
Khai thác | 57.9 | 61.2 | 54.7 | 55.3 | 55 |
Nuôi trồng | 1,386.90 | 1,340.80 | 1,373.20 | 1,386.00 | 1,426.60 |
Tp. Bắc Ninh | 104 | 100 | 85 | 90 | 92 |
H. Từ Sơn | 51.6 | 48.1 | 45 | 37 | 35.3 |
H. Yên Phong | 108.5 | 111.3 | 104.1 | 105.8 | 105.9 |
H. Quế Võ | 258 | 244 | 232 | 238 | 245 |
H. Tiên Du | 105 | 100 | 95 | 96 | 100 |
H. Thuận Thành | 164.6 | 159.8 | 157.1 | 145.1 | 147.3 |
H. Gia Bình | 251 | 243 | 235 | 247 | 250 |
H. Lương Tài | 402 | 395 | 475 | 482 | 506 |
Giá trị sản xuất thủy sản (tỷ đồng)
Sản xuất thủy sản phân theo lĩnh vực (tỷ đồng)
Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích nuôi trồng TS (ha) | 5,414 | 5,432 | 5,380 | 5,358 | 5,266 |
Tp. Bắc Ninh | 408 | 409 | 412 | 434 | 387 |
H. Từ Sơn | 190 | 186 | 162 | 160 | 158 |
H. Yên Phong | 452 | 455 | 439 | 411 | 390 |
H. Quế Võ | 1,019 | 1,019 | 1,018 | 1,019 | 1,017 |
H. Tiên Du | 397 | 401 | 401 | 411 | 410 |
H. Thuận Thành | 560 | 545 | 547 | 547 | 530 |
H. Gia Bình | 1,039 | 1,047 | 1,023 | 1,023 | 1,023 |
H. Lương Tài | 1,350 | 1,370 | 1,378 | 1,353 | 1,351 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Sản lượng TS (tấn) | 34,155 | 35,021 | 35,646 | 35,650 | 36,528 |
Tp. Bắc Ninh | 2,595 | 2,677 | 2,450 | 2,547 | 2,527 |
H. Từ Sơn | 1,115 | 1,128 | 1,093 | 1,091 | 1,051 |
H. Yên Phong | 2,749 | 3,153 | 3,103 | 3,062 | 3,021 |
H. Quế Võ | 6,387 | 6,511 | 6,630 | 6,631 | 6,697 |
H. Tiên Du | 2,684 | 2,813 | 2,834 | 2,899 | 2,936 |
H. Thuận Thành | 3,032 | 3,056 | 3,034 | 3,037 | 3,125 |
H. Gia Bình | 6,031 | 5,793 | 5,891 | 6,005 | 6,065 |
H. Lương Tài | 9,562 | 9,891 | 10,612 | 10,378 | 11,106 |
LÂM NGHIỆP
Lâm nghiệp | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) | 25,570 | 27,400 | 27,920 | 31,660 | 30,230 |
Tp. Bắc Ninh | 5,100 | 5,890 | 5,880 | 6,410 | 5,960 |
H. Từ Sơn | 650 | 680 | 660 | 750 | 660 |
H. Yên Phong | 1,560 | 1,600 | 1,470 | 1,660 | 1,550 |
H. Quế Võ | 3,890 | 4,390 | 4,290 | 4,990 | 4,640 |
H. Tiên Du | 5,650 | 5,880 | 6,100 | 7,110 | 6,510 |
H. Thuận Thành | 4,200 | 4,310 | 4,880 | 5,500 | 5,080 |
H. Gia Bình | 3,180 | 3,390 | 3,340 | 3,740 | 3,420 |
H. Lương Tài | 1,340 | 1,250 | 1,300 | 1,510 | 2,420 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)
Diện tích rừng (ha)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích rừng (ha) | 598 | 602 | 600 | 587 | 587 |
Rừng tự nhiên | |||||
Rừng trồng | 598 | 602 | 600 | 587 | 587 |
Tp. Bắc Ninh | 240 | 242 | 236 | 230 | 230 |
H. Từ Sơn | |||||
H. Yên Phong | |||||
H. Quế Võ | 130 | 132 | 136 | 129 | 129 |
H. Tiên Du | 186 | 186 | 185 | 185 | 186 |
H. Thuận Thành | |||||
H. Gia Bình | 41 | 41 | 43 | 43 | 43 |
H. Lương Tài |